Bài 2: Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm; (độ lớn cạnh chính xác đến 0,01)
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Chứng minh rằng
b) BDE CDB.
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Kiểm tra chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9A
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
10
10
100%
B. ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính x, y trong hình vẽ sau: (chính xác đến 0,1)
a)
b)
Bài 2: Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm; (độ lớn cạnh chính xác đến 0,01)
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Chứng minh rằng
a) .
b) DBDE DCDB.
c)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
Bài 1: 4,0 điểm, mỗi câu đúng cho 2,0 điểm
a)
b)
x = 20.sin300 = 10,0cm
y = 10. sin60 » 7,7cm
Bài 2: 3,0 điểm, mỗi yếu tố tính đúng cho 1,0 điểm.
AC = AB. cotg770 » 2,31 (cm)
(cm)
Bài 4: 3,0 điểm, hình vẽ 0,5 điểm, câu a, b mỗi câu đúng cho 1 điểm, câu c 0,5 điểm.
a)
b) DBDE DCDB (c – g – c)
File đính kèm:
- KT chuong I HH9 Co ma tran.doc