Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp)

1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn

?1 Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt. Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung?

 Nếu hai đường tròn có ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau theo định lý về sự xác định đường tròn.

 Vậy hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ. 7 Vị trí tương đối của hai đường tròn1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn?1 Ta gọi hai đường tròn không trùng nhau là hai đường tròn phân biệt. Vì sao hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung? Nếu hai đường trũn cú ba điểm chung trở lờn thỡ chỳng trựng nhau theo định lý về sự xỏc định đường trũn. Trả lời: Vậy hai đường trũn phõn biệt khụng thể cú quỏ hai điểm chung. * (O) và (O’) khụng giao nhau (khụng cú điểm chung ) .        A O O’ BH.85* (O) và (O’) tiếp xỳc nhau (chỉ cú một điểm chung ) . - A : tiếp điểm của (O) và (O’) .H.86     O O’ A AO O’a)b)H.87a)b)O O’O O’Cho hai đường trũn phõn biệt (O) và (O’) :1. BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRềN .* (O) và (O’) cắt nhau (cú hai điểm chung là A và B ) . - A , B : hai giao điểm của (O) và (O’) . - Đoạn thẳng AB : dõy chung của (O) và (O’) .2. Tớnh chất đường nối tõm . . Khi (O) và (O’) cú tõm O  O’ thỡ : - Đường (đoạn) thẳng OO’ gọi là đường (đoạn) nối tõm . - Đường nối tõm là trục đối xứng của hỡnh gồm cả hai đường trũn đú ..2 a/ Hỡnh 85 : OO’ là trung trực của AB ?   A O O’ BH.85a) Ta cú OA = OB , A(O) và O’A = O’B , B (O’) nờn : OO’ là trung trực của ABa/ OO’ là trung trực của AB .b/ Quan sỏt (H.86) , hóy dự đoỏn vị trớ của điểm A đối với đường nối tõm OO’.b/ A OO’. Do A điểm chung duy nhất của (O) và (O’) nờn A phải nằm trờn trục đối xứng của hỡnh tạo bởi hai đường trũn đú . Vậy A  OO’.   O A O’  O O’ AH.86a)b) Túm tắt :- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B- (O) và (O’) tiếp xỳc nhau  O, O’, A thẳng hàng .OO’  AB (tại I) IA = IB.IĐịnh lý : Sgk . a/ Xỏc định vị trớ tương . đối của (O) và (O’) a/ (O) và (O’) cắt nhau b/ Chứng minh : BC//OO’ và C,B,D thẳng hàng . b/ BC // OO’ .Gọi I : giao điểm của OO’ và AB .-ABC cú : OA = OC , IA = IB nờn OI // BC vậy OO’ // BC .  C , B , D thẳng hàng -ABD cú : O’A = O’D , IA = IB nờn O’I // BD vậy OO’// BD -OO’// BC và OO’ // BD suy ra : C , B , D thẳng hàng (tiờn đề Euclide).IH.88DCBAO'O.3 .(Hỡnh 88)Bài tập 33.- OC // O’D ?O A O’   DCH.89 Túm tắt :- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B- (O) và (O’) tiếp xỳc nhau  O, O’, A thẳng hàng .OO’  AB (tại I) IA = IB.Định lý : Sgk . OAO'BCỏu 1 . Khi hai đường trũn cắt nhau thỡ số điểm chung là: a/ 1 . b/ 0 . c/ 2 d/ 3Cỏu 2 . “Từ” gồm 11 chữ cỏi , chỉ vị trớ tương đối của hai đường trũn ?TIẾP XÚC NHAUCỏu 3 . “ Từ “ gồm 10chữ cỏi,chỉ quan hệ của hai tõm đường trũn ?ĐOẠN NỐI TÂM Cỏu 4 . “Từ” gồm sỏu chữ cỏi , để chỉ quan hệ của dõy chung và hai tõm của hai đường trũn ?ĐỊNH Lí.Hóy phỏt biểu định lý đú . Hướng dẫn về nhà . -Học kỹ lý thuyết, xem cỏc bài tập đó thực hiện . -Làm bt 34, Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý theo dõi Chúc các Thầy cô giáo dồi dào sức khoẻ, các em học sinh mạnh khoẻ và học tập tôtGiáo viên: Nguyễn Thị Hà GiangTrường THCS Mỹ Thỏi

File đính kèm:

  • pptvi tri tuong doi cua 2 dg tron.ppt
Giáo án liên quan