Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 5 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

 A. Mục tiêu.

-Kt: Nắm vững được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn .

-Kn: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn . Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .

-Tđ: Thấy được tác dụng của các phép biến đổi trên trong việc rút gọn biểu thức.

 B. Chuẩn bị.

-Gv: 2 bảng phụ ghi đề ?4, phiếu học tập .

-Hs: Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 5 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5-Tiết 9 Ngày dạy: 08 -10-2006. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai A. Mục tiêu. -Kt: Nắm vững được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . -Kn: Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn . Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức . -Tđ: Thấy được tác dụng của các phép biến đổi trên trong việc rút gọn biểu thức. B. Chuẩn bị. -Gv: 2 bảng phụ ghi đề ?4, phiếu học tập . -Hs: Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(6 ph) GV đặt câu hỏi kiểm tra. Cả lớp cùng làm. 3 HS trình bày trên bảng. (HS1)? Làm bt 42b SGK tr 23.Dùng bảng ....phương trình sau: x2 = 132. đ/a: . (HS2)? Rút gọn biểu thức: . trong cả hai trường hợp a ≥ 0 và a < 0. đ/a: ; (HS3)? Tìm tập hợp các số x biết: . (đ/a: x > 4.) HS khác nhận xét , bổ xung. GV đánh giá cho điểm, ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1-đưa thừa số ra ngoài dấu căn. (14ph) GV giới thiệu c/t về phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. ? Vận dụng hãy biến đổi biểu thức ? Cho biết thừa số nào đã được đưa ra ngoài dấu căn ở c/t: ? Hãy biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi thực hiện đưa thừa số ran ngoài dấucăn: . GV hướng dẫn HS thực hành rút gọn VD2 SGK tr 25. GV giới thiệu căn bậc hai đồng dạng cộng, trừ như đơn thức đồng dạng. ? Làm câu hỏi ?2. Rút gọn biểu thức: b/ Yêu cầu thảo luận nhóm: mỗi nửa lớp làm một phần. ? Vận dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn ở bt: GV tổng quát giới thiệu 2 trường hợp trên và tổng quát thành: ?Đối với A, B là các biểu thức ta có kết quả tương tự. Hãy viết kết quả tương tự đó. Hướng dẫn HS làm VD3. Cho HS làm câu hỏi ?3. GV hướng dẫn cách làm gọn hơn. HS vận dụng c/t làm bài, 2 HS thực hành trên bảng: HS trả lời: đưa thừa só a ra ngoài dấu căn. HS biến đổi về dạng trên, 3 HS thực hành: HS thực hành làm vào vở: HS thảo luận theo nhóm 1-2 phút, báo cáo kết quả. ... = b/ ...= = HS thực hành: HS viết và ghi nhớ tổng quát( SGK tr 25): 2 HS thực hành trên bảng: ( vì b ³ 0 ) Hoạt động 3: 2-đưa thừa số vào trong dấu căn (12 ph) ?Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có ... ?Với A < 0 và B ³ 0 ta có GV yêu cầu Hs áp dụng công thức làm ví dụ 4 trong sgk. GV hướng dẫn. ? Hãy áp dụng ví dụ trên thực hiện ? 4. Treo bảng phụ ghi đầu bài, yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài . ( 4 nhóm ) . - GV cho HS nhận xét chéo nhóm với nhau rồi kiểm tra kết quả từng nhóm . ? Chỉ đưa được dương hay âm vào trong dấu căn. GV giới thiệu úng dụng của 2 phép biến đổi trên vào so sánh (VD5) ? Nêu cách so sánh với nhau. HS vận dụng tổng quát ở mục 1 rút ra nhận xét: +Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có +Với A < 0 và B ³ 0 ta có HS thực hành làm VD4. HS thảo luận theo nhóm 2 phút, báo cáo kết quả trên bảng. a/ b/ c/ d/ = HS đọc nghiên cứu Ví dụ 5 ( sgk ) Hoạt động 4: củng cố-luyện tập.(12 ph) ? Viết lại c/t tổng quát đưa 1 thừa số vào trong ( hay đưa ra ngoài ) dấu căn. GV chốt lại. Cho HS thực hành làm bài tập 43bc; 44( 2 ý đầu) SGK tr 23. Cho HS cả lớp hoàn thành phiếu HT, nhận xét kết quả. Hs viết lại trên bảng. Hs cả lớp tiến hành làm bài, 2 HS thực hành trên bảng. HS thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu học tập và báo cáo kết quả. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà.(1 ph) -Nắm vững 2 phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai kể trên. - Làm bt 43-47 (SGK tr 25). - Hướng dẫn bài 47b:biến đổi 1- 4a + 4a2=(1 - 2a)2 rồi áp dụng đưa ra ngoài căn. - Tiết 10 tiếp theo “ Luyện tập”. Phiếu học tập Hãy điền dấu"x" vào ô thích hợp và sửa lại cho đúng nếu sai? Câu Nội dung Đúng Sai Sửa lại 1 2 3 4 Tuần 5-Tiết 10 Ngày dạy: 10-10-2006. Luyện tập A. Mục tiêu. -Kt: Nắm vững củng cố phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài ( vào trong) vào trong dấu căn . -Kn: Vận dụng thành thạo 2 phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức -Tđ: ý thức tập trung học tập. B. Chuẩn bị. -Gv: Đề bài kiểm tra 15 ' in sẵn . -Hs: Ôn tập phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài( hay đưa vào trong) dấu căn. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động 1: kiểm tra 15 phút Đề bài Câu 1: Hãy điền "x" vào ô thích hợp cho đúng? Câu sai sửa lại cho đúng? Nội dung Đúng Sai Sửa lại xác định Câu 2: Rút gọn biểu thức sau: a/ b/ c/ Đáp án-Biểu điểm Câu 1: (4đ)Đ-S-S-Đ-Đ mỗi ý điền đúng được 0,5 đ. Sửa lại 2 ý sai thành đúng được 1,5 đ. ; Câu 2: (6đ) mỗi ý đúng được 2 điểm. a/ b/ -9(x-1) = 9(1 - x) c/ 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: luyện tập. (25 ph) Bài 45 SGK tr 27. So sánh: a/ b/ 7 và c/ ? Để so sánh các số trên ta áp dụng cách biến đổi nào . - GV gọi HS lên bảng làm bài . Gợi ý : áp dụng định lí SGK tr5. ? ở mỗi phần nêu cách làm nào khác. Bài 58ab SBT tr 12.Rút gọn biểu thức: GV cho HS thảo luận nhóm, báo cáo kết quả sau đó hướng dẫn chung cả lớp, đánh giá cho điểm. Bài 46 SGK tr 27. Rút gọn biểu thức sauvới x ≥ 0: a/ b/ ? Cho biết các căn thức nào là các căn thức đồng dạng ? Nêu cách cộng, trừ các căn thức đồng dạng . - GV yêu cầu HS nêu cách làm sau đó cho HS làm bài . Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải . ? Phần b chỗ nào đưa được thừa số ra ngoài dấu căn . GV chốt lại cách làm, hướng dẫn chung Bài 47 SGK tr 27. Rút gọn: a/b/ ? Hãy nêu cách rút gọn từng biểu thức trên - Gv gọi mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng làm bài - Gợi ý : + Phần (a) : Đưa ra ngoài dấu căn ( x + y ) và phân tích x2 – y2 thành nhân tử sau đó rút gọn . + Phần (b): Phân tích thành bình phương sau đó đưa ra ngoài dấu căn và rút gọn . Dưới lớp làm bài, 3 HS làm trên bảng . a/ Ta có : Mà b/ Ta có : Lại có : 7 = c/ Ta có : Lại có : Vì HS nêu cách làm. Thảo luận nhóm 1-2 phút,báo cáo kết quả. a/ b/ - Các nhóm kiểm tra chéo kết quả , GV nhận xét bài làm của các nhóm . HS đọc to đề bài. Trả lời các câu hỏi và 2 HS trìng bày lời giải trên bảng. a/ = b/ = = = HS thực hành theo hướng dẫn của GV. a/ Ta có : = b/ Ta có : . Vì a > 0,5 nên 2a-1>0 có Hoạt động 3: củng cố.(4 ph) ? Viết lại c/t tổng quát đưa 1 thừa số vào trong ( hay đưa ra ngoài ) dấu căn. GV chốt lại lưu ý khi sử dụng các phép biến đổi đó vào rút gọn biểu thức. Hs viết lại trên bảng. HS ghi nhớ. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(1 ph) -Nắm vững 2 phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai kể trên. - Làm bt 59-61 (SBT tr 12). - Hướng dẫn bài 59: tiến hành nhân phá ngoặc và đưa thừa số ra ngoài đấu căn để rút gọn. - Tiết 11 “ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai( tiếp theo)”.

File đính kèm:

  • doctuan 5( 9-10).doc
Giáo án liên quan