Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 2 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

 A. Mục tiêu.

-Kt: HS nắm vững định lí về phép khai phương một tích; nhân các căn bậc hai.

-Kn: HS làm thành thạo khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng rút gọn được biểu thức.

-Tđ: Hiểu tác dụng của các quy tắc trên.

 B. Chuẩn bị.

-Gv:1 bảng phụ ghi nội dung bài tập trắc nghiệm 21, thước thẳng.

-Hs: Ôn tập tính chất luỹ thừa bậc hai, ba.

 

doc7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 2 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2-Tiết 4 Ngày dạy: 14 - 9 - 2007 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương A. Mục tiêu. -Kt: HS nắm vững định lí về phép khai phương một tích; nhân các căn bậc hai. -Kn: HS làm thành thạo khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng rút gọn được biểu thức. -Tđ: Hiểu tác dụng của các quy tắc trên. B. Chuẩn bị. -Gv:1 bảng phụ ghi nội dung bài tập trắc nghiệm 21, thước thẳng. -Hs: Ôn tập tính chất luỹ thừa bậc hai, ba. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(7 ph) GV đặt câu hỏi kiểm tra. Cả lớp cùng làm. 4 HS trình bày trên bảng. (HS1)? Làm bt 15b SBT tr 5. ( đ/a: ) (HS2) ? Tìm x biết: . ( đ/a: ) (HS3) ? Phân tích thành nhân tử: ( đ/a: ) (HS4) ? Dùng máy tính để tính và so sánh: a/ và b/ và HS khác nhận xét , bổ xung bài giải trên bảng. GV: đánh giá cho điểm. Từ câu 4 :? Có dự đoán gì khi so sánh và với a, b không âm. HS dự đoán: = . GV đặt vấn đề vào bài mới. Hoạt động 2: 1-Định lí (10 ph) GV giới thiệu định lí SGK tr 12. ? Để c/m = theo định nghĩa CBHSH ta cần c/m những điều kiện nào. GV hd: GV yêu cầu hs c/m. ? ... HS chú ý lắng nghe. HS quan sát hướng dẫn bên trả lời: c/m ≥ 0 và ()2=a.b HS chứng minh từng điều kiện trên bảng. HS: HS ghi nhớ chú ý mở rộng cho nhiều số. Hoạt động 3: 2- áp dụng.(18 ph) a. Quy tắc khai phương một tích: ? Từ = cho biết muốn khai phương một tích ta làm ntn. 1 HS trả lời: ( QT a sgk tr 13) 1HS khác phát biểu lại QT. GV giới thiệu quy tắc: SGK tr 13. GV cho HS nghiên cứu VD1, hướng dẫn chung cả lớp. Cho Hs vận dụng làm ?2 Tính: GV cho Hs làm trên bảng sau đó hướng dẫn chung. ? bằng gì. ? Cho biết muốn nhân các căn bậc hai ta có thể làm ntn. GV giới thiệu quy tắc: SGK tr 13. GV cho HS nghiên cứu VD2. GV cho Hs làm ?3. Hướng dẫn chung cả lớp. ? Vậy ta có kết quả tương tự ntn. GV: giới thỉệu chú ý SGK tr 14. GV: Cho Hs làm VD 3. GV hướng dẫn cả lớp. Cho hs làm ?4. Cho Hs nhận xét đánh giá. HS làm VD 1. 2 Hs thực hành trên bảng phần ab. HS = HS trả lời: (QT b). HS khác phát biểu lại. HS làm VD 2. 2 Hs thực hành trên bảng ?3 phần ab. Hs: HS: Ghi nhớ. HS làm VD 3. Cả lớp làm ?4. 2 Hs thực hành trên bảng. b. tương tự: 8.ab . Hoạt động 3: củng cố-luyện tập.(10 ph) ?Nêu quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. Cho Hs vận dụng làm bài 21( đề bài trên bảng phụ). GV nhấn mạnh phần chú ý. GV cho hs vận dụng làm bt 17a,b; 18a,b; 19a SGK tr14. HS trả lời: ( SGK). Hs cả lớp làm bài tập 17ab. 2 Hs thực hành trên bảng tính: Hs cả lớp làm bài tập 18ab. 2 Hs thực hành trên bảng tính: Hs cả lớp làm bài tập 19a. 1 Hs thực hành trên bảng rút gọn: Do a < 0 nên Hs khác nhận xét. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà.(2 ph) -Nắm vững quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. - Làm Bt17 đến 23 (SGK tr 14-15), 23 đến 25(SBT tr 6). HS khá - giỏi làm thêm bài 26, 27(SBT tr 7) - Hướng dẫn bài 22 SGK tr 15. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính: Vận dụng hđt : a2-b2 = (a+b)(a-b). - Tiết 5 "luyện tập". Tuần 2-Tiết 5 Ngày dạy: 17- 9 - 2007 luyện tập A. Mục tiêu. -Kt: HS củng cố định lí về phép khai phương một tích; nhân các căn bậc hai. -Kn: HS vận dụng thành thạo khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai; vận dụng, tính nhẩm , tính nhanh, chứng minh, rút gọn biểu thức. -Tđ: Hăng hái luyện tập vận dụng kt làm bài trên bảng. B. Chuẩn bị. -Gv:2 bảng phụ ghi nội dung bài giải bài 27 SBT, thước thẳng. -Hs: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai; quy tắc khai phương 1 tích, nhân các CBH. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8ph) Gv đặt câu hỏi kiểm tra. Cả lớp cùng làm. 3 HS trình bày trên bảng. (HS1)? Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai? Làm bt 18c SGK tr 14. ( đ/a bài 18c: ) (HS2) ? Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Làm bt 19c SGK tr15. ( đ/a bài 19c: Với a >1 thì a -1 > 0 nên ) (HS3) ? Làm bt 20a SGK tr 15. ( đ/a: ) Hs khác nhận xét, bổ xung.Gv đánh giá cho điểm, ĐVĐ vào giờ luyện tập. Hoạt động 2: luyện tập (28 ph) Bài 19d(SGK tr15) Rút gọn biểu thức: d) với a > b ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm thế nào . - Gợi ý : hãy biến đổi về dạng bình phương rồi vận dụng quy tắc khai phương 1 tích đưa ra ngoài dấu căn ( chú ý GTTĐ) . ? Hãy tính : với a > b. - GV cho HS làm, hướng dẫn chung. Bài 22a, c(SGK tr 15). Biến đổi các biểu thức sau...rồi tính: a/ c/ ? Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn. ? Hãy dùng hằng đẳng thức a2 - b2 biến đổi và làm theo yêu cầu của bài . - Chú ý : dùng quy tắc khai phương một tích . Bài 24(SGK tr 15). Rút gọn và tìm giá trị...của các căn thức sau: a. b) ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì . ? Hãy biến đổi về dạng bình phương sau đó khai phương các biểu thức trong căn . ( chú ý giá trị tuyệt đối ) ? Cho biết :( 1 + 6x + 9x2 ) = (...+...)2 ( b2 + 4 - 4b ) = ( ...+ ...)2 Gv cho 2 hs thực hành trên bảng. Gv cho hs nhận xét rồi hướng dẫn chung. Bài 25(SGK tr 16) Tìm x biết: a/ c) ? Hãy dùng quy tắc khai phương một tích tách ntn . ? Có nhận xét gì về giá trị của hai vế pt . ( âm hay không âm) ? Bình phương 2 vế của pt ta có gì . - Tương tự phần (c). Gv hướng dẫn cách khác vận dụng đ/n CBH SH. Gv bổ xung: tìm x biết ? 1 Hs trình bày trên bảng. Với a > b thì a-b > 0 nên Vậy: = . Hs dưới lớp cùng làm và so sánh kết quả, nhận xét. Hs trả lời: chúng có dạng hiệu hai bình phương. a/= 5 . c) = Hs nhận xét bổ xung. Hs trả lời các câu hỏi bên, 2 hs thực hành trên bảng. Ta có : = vì (1+3x)2>0 mọi x. Thay x = - vào ta có: . Ta có : Thay a=-2 và b= vào ta được: Hs trả lời các câu hỏi, 2 hs thực hành trên bảng. Bình phương 2 vế ta có : c) ( *) Bình phương 2 vế của (*) ta có : Vậy phương trình có nghiệm là x = 50 . Hs nhận thấy VT không âm, VP âm vậy pt vô nghiệm. Hoạt động 3: củng cố ( 7 ph) ? Muốn khai phương một tích ta làm ntn. ? Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai. Gv cho hs làm bt 27 (SBT tr7) mở rộng thêm.Rút gọn: GV hướng dẫn Hs làm trên bảng phần a, sau đó hướng dẫn chung. 1 HS trả lời miệng tại chỗ. Hs cả lớp cùng làm bt 27a. Hs chú ý nghe giảng, qs bảng phụ ghi sẵn lời giải phần b về nhà trình bày vào vở. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2 ph) -Nắm vững quy tắc khai phương 1 tích, quy tắc nhân các căn bậc hai. - Làm Bt 23, 25bd, 26, 27(SGK tr 15-16), 25, 26, 28, 31, 32(SBT tr 7). HS khá - giỏi làm thêm bài 27, 30,33, 35, 35(SBT tr 7-8) - Hướng dẫn bài 23b SGK tr 15. Hai số nghịch đảo của nhau có tích bằng 1, vậy ta c/m - Hướng dẫn bài 26b SGK tr 16. Ta bình phương hai vế: ; Từ đó ta rút ra kết luận gì ? - Hướng dẫn bài 27b SGK tr 116. Ta so sánh với 2 rồi suy ra so sánh hai số đối. - Tiết 6 “ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”. Tuần 2-Tiết 6 Ngày dạy: 19- 9 - 2007 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương A. Mục tiêu. -Kt: HS nắm vững định lí về phép khai phương một thương; chia hai CBH. -Kn: HS làm thành thạo khai phương 1 thương, chia hai căn bậc hai; vận dụng thực hiện phép tính và rút gọn được biểu thức. -Tđ: Hiểu tác dụng của các quy tắc trên, tích cực học tập. B. Chuẩn bị. -Gv: thước thẳng, phấn, soạn giáo án. -Hs: Ôn tập tính chất luỹ thừa bậc hai, ba. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(7 ph) GV đặt câu hỏi kiểm tra. Cả lớp cùng làm. 4 HS trình bày trên bảng. (HS1)? Làm bt 25b SGK tr 16. ( đ/a: ) (HS2)? làm bt 23 b SGK tr 15. ( đ/a: 2 biểu thức đó là hai số nghịch đảo của nhau vì: ) (HS3)? Làm bt 27 a SGK tr 16.(đ/a: mà nên ) (HS4) ? Dùng máy tính để tính và so sánh: a. và bvà HS khác nhận xét , bổ xung bài giải trên bảng. GV đánh giá cho điểm. Từ câu 4 :? Có dự đoán gì khi so sánhvà với a không âm và b>0. GV đặt vấn đề vào bài mới. Hoạt động 2: 1-Định lí (10 ph) GV giới thiệu định lí SGK tr 16. ? Để c/m = theo định nghĩa CBHSH ta cần c/m những điều kiện nào. GV yêu cầu hs c/m. Gv giới thiệu cách viết khác . HS đọc to nội dung đ/l. HS quan sát hướng dẫn bên trả lời: c/m ≥ 0 và HS chứng minh từng điều kiện trên bảng. HS phát biểu đ/l. HS ghi nhớ. Hoạt động 3: 2- áp dụng.(18 ph) a. Quy tắc khai phương một thương: ? Từ = cho biết muốn khai phương một thương ta làm ntn. GV giới thiệu quy tắc: SGK tr 17. GV cho HS nghiên cứu VD1, hướng dẫn chung cả lớp. Cho Hs vận dụng làm ?2 Tính: ? bằng gì. ? Cho biết muốn chia hai căn bậc hai ta có thể làm ntn. GV giới thiệu quy tắc: SGK tr 17. GV cho HS nghiên cứu VD2. GV cho hs làm ?3. Hướng dẫn chung cả lớp. Kết quả trên còn đúng với A, B là biểu thức. ? Vậy với A, B là biểu thức ta có kết quả tương tự ntn. GV: giới thỉệu chú ý SGK tr 18. GVhướng dẫn Hs làm VD3. Cho hs làm ?4. Cho Hs nhận xét đánh giá. 1 HS trả lời: ( QT a sgk tr 17) 1HS khác phát biểu lại QT. HS làm VD 1. 2 Hs thực hành trên bảng phần ab. HS = HS trả lời: (QT b). HS khác phát biểu lại. HS làm VD 2. 2 Hs thực hành trên bảng phần ab. ; Hs: HS: Ghi nhớ. HS làm VD 3. Cả lớp làm ?4. 2 Hs thực hành trên bảng. b. . Hoạt động 3: củng cố-luyện tập.(8 ph) ?Nêu quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia các căn bậc hai. Cho Hs vận dụng làm bài 28ab. GV nhấn mạnh phần chú ý. Cho hs vận dụng làm bt 29a,b tr19. GV cho hs vận dụng làm bt 30a. GV hướng dẫn Hs thực hành. GV nhấn mạnh Hs ghi nhớ. HS trả lời: ( SGK). Hs cả lớp làm bài tập 28ab. 2 Hs thực hành trên bảng tính: ; Hs cả lớp làm bài tập 29ab. 2 Hs thực hành trên bảng tính: a/ ; b/ 1 Hs thực hành trên bảng rút gọn: Do x > 0 nên Hs khác nhận xét. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà.(2 ph) -Nắm vững quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia hai căn bậc hai. - Làm Bt28 đến 32 (SGK tr 18-19); 36,37,40 (SBT tr 8-9). - Hướng dẫn bài 32c SGK tr 19. Biến đổi tử của biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính: Vận dụng hđt : a2-b2 = (a+b)(a-b). - Tiết 7: "luyện tập".

File đính kèm:

  • docTuan 2(5-6).doc