Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Căn bậc hai

 A. Mục tiêu.

-Kt: HS nắm được đ/n, kí hiệu CBH, CBHSH của số a ≥ 0, liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương.

-Kn: HS tính được CBH, CBHSH của số a ≥ 0, so sánh các CBH Số học.

-Tđ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài.

 B. Chuẩn bị.

-Gv:1 bảng phụ ghi nội dung bt 6 ( SBT Tr 4) , máy tính bỏ túi.

-Hs: Ôn tập k/n vầ CBHSH đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi.

 

doc7 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 07-9-2007 Chương I: Căn bậc hai- căn bậc ba Tuần 1- Tiết 1 Căn bậc hai A. Mục tiêu. -Kt: HS nắm được đ/n, kí hiệu CBH, CBHSH của số a ≥ 0, liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương. -Kn: HS tính được CBH, CBHSH của số a ≥ 0, so sánh các CBH Số học. -Tđ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị. -Gv:1 bảng phụ ghi nội dung bt 6 ( SBT Tr 4) , máy tính bỏ túi. -Hs: Ôn tập k/n vầ CBHSH đã học ở lớp 7, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình toán 9.(5 ph) Gv giới thiệu chương trình toán 9. GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập toán 9. Gv giới thiệu chương 1 và đặt vấn đề vào bài học. Hs nghe giới thiệu. ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. Hoạt động 2: căn bậc hai số học.(13 ph) ? Hãy nêu đ/n CBH của một số a không âm. ? Với số a > 0 có mấy CBH? Cho ví dụ. ? Tìm CBH của 100. GV cho HS tự hỏi nhau. ? Tìm CBH của 0. ? Tại sao sô âm không có CBH. GV yêu cầu HS làm câu ?1 GV giới thiệu là CBH SH của số a > 0. ? Thế nào là CBH SH của số a không âm. GV giới thiệu chú ý( SGK tr4). - GV yêu cầu HS làm câu ?2, giới thiệu phép khai phương. GV giới thiệu xây dựng ()2 = a với a ≥ 0. GV yêu cầu HS làm câu ?3. ? Nêu cách tìm CBH của một số. GV yêu cầu HS làm bài 1(SGK tr 6). GV yêu cầu HS làm bài tập 6( SBT tr 4) - đề bài đưa lên bảng phụ. GV nhấn mạnh HS phân biệt CBHSH và CBH. HS trả lời: CBH của số a không âm là số x sao cho x2 = a. HS trả lời: Số a > 0 có hai CBH: CBH dương() và CBH âm (-). HS cho ví dụ: số 9 có hai CBH là 3 và - 3.( và ) HS trả lời: số 100 có hai CBH là 10 và - 10. HS tự hỏi nhau. HS trả lời: Số 0 chỉ có 1 CBH là 0. (). HS trả lời. HS thảo luận nhóm câu ?1 rồi báo cáo kết quả. HS trả lời: đ/n CBH SH.1 HS đọc đ/n. HS ghi vào vở HS thảo luận nhóm câu ?2 rồi báo cáo kết quả. HS thảo luận nhóm câu ?3 rồi báo cáo kết quả. HS: tìm CBHSH CBH âm -. Hs hoàn thành và trả lời miệng bài 1. Hs thảo luận hoàn thành và báo cáo kết quả bài 6. Hoạt động 3: so sánh các căn bậc hai số học.(11 ph) ? So sánh và . ? Cho số a, b không âm , nếu a < b hãy so sánh và . ? Điều ngược lại có đúng không? c/m. ? Qua hai phần trên các em rút ra kết luận gì. Gv giới thiệu đ/l( SGKtr5). Cho Hs tự đọc VD 2, làm câu ? 4, báo cáo kết quả. Cho Hs tự đọc VD 3. làm câu ? 5, báo cáo kết quả. HS trả lời: số a, b không âm , nếu a < b thì < . Hs phát biểu mệnh đề ngược lạivà chứng minh. HS nêu: a và b không âm ta có a < b < Hs tự đọc VD 2. Hs thảo luận hoàn thành ? 4, báo cáo kết quả. Hs tự đọc VD 3. Hs thảo luận hoàn thành ? 5, báo cáo kết quả. Hoạt động 4: củng cố – luyện tập.(13 ph) ? Trong các số sau số nào có CBH: -12; 23; 1/2; -36; 36. Tìm các CBH đó. GV yêu cầu HS làm bài 3 (SGK tr 6). GV yêu cầu HS làm bài 4a,c(SGK tr 7). ? Tìm x biết x 2 = 5; x 2 = -2. HS trả lời: số 23; 1/2; 36 và tìm CBH của ba số trên. Hs dùng máy tính bỏ túi để hoàn thành. Ghi chú ý: x 2 = a (a ≥ 0) x = ; x= -. Hs: trình bày bài 4a,c : x ≥ 0 thì (TM) x ≥ 0 thì vậy 2 > x ≥ 0. HS trình bày trên bảng. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà.(3 ph) -Nắm vững đ/ n CBH SH của số a không âm, so sánh các CBHSH. - Ôn tập định lý Pytago, GTTĐ của một số. - Làm Bt 4, 5 (SGK tr 6-7); 1,5,4,7,9 (SBT tr 3-4). HS khá - giỏi làm bài 8, 10, 11(SBT tr 4). - Hướng dẫn bài 5 SBT. So sánh: a. 2 và tách 2 = 1 + 1 và so sánh 1 và Tuần 1-Tiết 2 Ngày dạy: 10-9-2007 căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A. Mục tiêu. -Kt: HS nắm được điều kiện xác định của , định lí , hđt . -Kn: HS tìm được thành thạo điều kiện xác định của( A là biểu thức không phức tạp), c/m được định lí , vận dụng được hđt vào rút gọn biểu thức. -Tđ: Hăng hái phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị. -Gv:1 bảng phụ ghi nội dung ?3 ( SBT Tr 8) , thước thẳng. -Hs: Ôn tập định lí Pytago, GTTĐ của một số. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(7 ph) Gv đặt câu hỏi kiểm tra. (HS1)? Phát biểu định nghĩa CBH SH . Viết dạng kí hiệu của đ/n. - Các khẳng định sau đúng hay sai? a. CBH của 64 là 8 và -8. b. . c. d. . e. CBH của 36 là 6. (HS2) ? Phát biểu đ/l về so sánh các CBH SH.? Làm bt 4b,d (Sgk tr 7). Gv đánh giá cho điểm,ĐVĐ vào bài mới. Cả lớp cùng làm. 2 HS trình bầy trên bảng. HS1 phát biểu đ/n trang 4, viết dạng kí hiệu trang 5 và trả lời câu hỏi vận dụng: a-đ; b-s; c-đ; d- đ; e-s. HS2 phát biểu đ/l tr5 và làm bài 4 b, d: x ≥ 0 thì (tm) x ≥ 0 thì vậy 8 > x ≥ 0. HS khác nhận xét , bổ xung bài giải trên bảng. Hoạt động 2: căn thức bậc hai (12 ph) Gv yêu cầu hs đọc và trả lời ?1. ? Tính AB theo x. D A 5 C B x GV giới thiệu là CTBH của 25-x2, còn 25-x2 là biểu thức lấy căn.( biểu thức dưới căn ). GV giới thiệu điều kiện xđ của . GV cho Hs ngiên cứu VD1. ? Nếu cho x = 0; x = 4; x = -1 thì lấy giá trị nào. GV yêu cầu HS làm câu ?2 GV yêu cầu HS làm bài tập 6 SKG tr10. GV cho HS khác nhận xét đánh giá, cho điểm. 1 HS đọc ?1. 1HS tìm AB = dựa vào đ/l Pytago trong tam giác vuông, và AB > 0. HS đọc to phần tổng quát SGK tr 8 HS ghi tóm tắt và tự đọc và nghiên cứu VD 1 SGKtr8. HS trả lời. x = 0 thì lấy giá trị x = 4 thì lấy giá trị x = -1 thì không có nghĩa. Hs trả lời: x ≤ 5/2. 1 HS trình bày câu 6a,b. 1 HS trình bày câu 6c,d. Đáp án: a. a ≥ 0 b. a ≤ 0 c. a ≤ 4 d. a ≥ -7/3. Hoạt động 3: hằng đẳng thức .(18 ph) Gv yêu cầu hs đọc và trả lời ?3. Đề bài đưa lên bảng phụ. 2 HS lên điền vào bảng.( Đ/a phần in đậm). a -2 -1 0 2 3 a2 4 1 0 4 9 2 1 0 2 3 ? Nêu quan hệ giữa và a khi a ≥ 0 ; khi a < 0 . ? Qua hai phần trên các em viết gọn nhận xét trên ntn. Gv giới thiệu đ/l( SGKtr9). ? Để c/m theo đ/n CBH SH ta cần chứng minh những điều gì. ? Hãy chứng minh từng điều kiện trên. GV cho HS tự đọc ví dụ 2,3 sau đó hướng dẫn chung. Cho Hs làm bt 7 SGK tr10. Bt 8a,b SGK tr10. GV giới thiệu chú ý SGK tr 10. GV cho HS tự đọc ví dụ 4 sau đó hướng dẫn chung. HS trả lời: Nếu a ≥ 0 thì = a Nếu a < 0 thì =- a HS nêu: 1 Hs c/m trên bảng, cả lớp cùng làm. Hs thảo luận hoàn thành bài 7,8 sau đó 3 hs trình bày trên bảng. 7. a / 0,1 b / 0,3 c / -1,3 d / -0,16 8. a / 2 - b / Hs thảo luận hoàn thành bt 8cd sau đó 2 hs trình bày bài giải trên bảng. 8. c/ 2a d/ 3(2-a) Hoạt động 4: củng cố – luyện tập.(7 ph) ? Nêu điều kiện xác định của , dạng tổng quát của hđt về CTBH. GV yêu cầu HS làm bài 9a(SGK tr 11). GV gợi ý Hs đưa về pt trị tuyệt đối. HS trả lời: xác định bài 9a: HS khác nhận xét bổ xung. Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà.(1 ph) -Nắm vững điều kiện xác định của , dạng tổng quát của hđt về CTBH. - Ôn tập các kiến thức tiết 1-2 chuẩn bị cho luyện tập. - Làm Bt 9, 10,11,12,13,14, 15 (SGK tr 11); 12 đến 15 (SBT tr 5). HS khá - giỏi làm thêm bài 16 đến 22(SBT tr 5-6) - Hướng dẫn bài 15b SGK. Giải pt: Tuần 1-Tiết 3 Ngày dạy: 12 - 9 - 2007 luyện tập A. Mục tiêu. -Kt: HS củng cố về điều kiện xác định của , hđt ,phân tích thành nhân tử, giải pt. -Kn: HS tìm thành thạo điều kiện xác định của( A là biểu thức không phức tạp), vận dụng được hđt vào rút gọn biểu thức, phân tích thành nhân tử, giải pt. -Tđ: Hăng hái thực hành luyện tập trên bảng. B. Chuẩn bị. -Gv:1 bảng phụ ghi nội dung bài 16 ( SBT Tr 12) , thước thẳng. -Hs: Ôn tập hđt đáng nhớ, giải bpt, GTTĐ của một số. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph) Gv đặt câu hỏi kiểm tra. (HS1)? Nêu điều kiện xác định của . ?Làm bài 12 a,b SGK tr 11( đ/a: a. b/ ) (HS2) ? Viết dạng tổng quát của hđt về CTBH. ? Làm bt 14a,c (SBT tr 5) ( đ/a: ). (HS3) ? Làm bt 9bc SGK tr 11. ( đ/a: ). Cả lớp cùng làm. 3 HS trình bày trên bảng. GVđánh giá cho điểm, ĐVĐ vào bài lt. Hoạt động 2: luyện tập (32 ph) Bài 11: SGK tr 11. Tính: ? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính các biểu thức trên. GV cho Hs làm trên bảng sau đó hướng dẫn chung. GV nhấn mạnh thứ tự thực hiện phép tính. Bài 12cd SGK tr 11. Tìm x để căn thức sau có nghĩa? GV có thể gợi ý: 1 HS đọc to để bài 11. HS trả lời: Khai phương ( . , : ) ( +, -). 2 Hs thực hiện trên bảng phần a,b. 2 Hs thực hiện phần cd. 2 hs trình bày trên bảng. có nghĩa có nghĩa , vậy căn thức luôn có nghĩa. ? có nghĩa khi nào. ? khi nào. GV hướng dẫn tương tự phần d. Bổ xung: có nghĩa khi nào? GV cho HS khác nhận xét đánh giá, cho điểm. Bài 13ac SGK tr11.Rút gọn bt sau: a. c. GV cho hs nhận xét, HD chung. Bài 14ac SGK tr 11. Phân tích thành nhân tử: a. x2-3 c. Gv hướng dẫn như SGK rồi cho các em hoạt động nhóm. Bài 15 SGK tr 11. Giải các pt sau: a. x2-5 = 0 b. GV hướng dẫn Hs dựa vào bt trên. GV bổ xung: GV nhấn mạnh 2 dạng pt: GV nhấn mạnh các dạng bt vừa lt. GV cho HS chơi giải câu đố bài 16 tr 12. ( đề bài đưa lên bảng phụ) Hs : có nghĩa Không có giá trị nào của x thoả mãn. Vậy biểu thức không tồn tại. Hs đọc to để bài 13ac. 2 hs thực hành rút gọn trên bảng: a. Với a < 0 ta có: c. Ta có: Phần bd về nhà làm tương tự. Hs thảo luận theo nhóm bài 14(2-3 phút) dựa vào hướng dẫn SGK sau đó báo cáo kết quả. a. x2-3 = b/ 2 HS thực hành trên bảng ; cả lớp cùng làm. đã làm phần hd tiết 2. Hs đọc kỹ đề bài thảo luận, thi xem nhóm nào tìm được đáp án trước. Chỗ sai: Sửa lại: vì m -V<0. Hoạt động 3: củng cố.(3 ph) ?Nêu điều kiện xác định của , dạng tổng quát của hđt về CTBH. GV nhấn mạnh ĐKXĐ của , hđt về CTBH, pt tích, pt trị tuyệt đối. HS trả lời: xác định Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2 ph) -Nắm vững điều kiện xác định của , dạng tổng quát của hđt về CTBH. -Làm Bt12 đến 15 . HS khá - giỏi làm thêm bài 16 đến 22(SBT tr 5-6). - Hướng dẫn bài 19a SBT tr 6. Rút gọn: Vận dụng bài tập 14 để phân tích tử, mẫu xuất hiện các nhân tử chung rồi rút gọn.

File đính kèm:

  • docTuan 1(3).doc