Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 7: Luyện tập

Mục tiêu

- HS được củng cố định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

- Rèn kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng.

Phương tiện dạy học:

- GV: SGK, giáo án.

- HS: Ôn tập các kiến thøc liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/08 Tiết 7: LUYỆN TẬP Mục tiêu HS được củng cố định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Rèn kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai để tính toán và biến đổi biểu thức. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. Phương tiện dạy học: - GV: SGK, giáo án. - HS: Ôn tập các kiến thøc liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7’) Viết công thức của định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Nêu quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai. HS lên bảng trả lời. Định lý và các quy tắc trong SGK/16, 17 Hoạt động 2: Luyện tập(35’) Chữa bài 31/19 Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Sau đó hướng dẫn HS làm câu b dựa vào bài 26. GV nhận xét và sửa sai. Cho HS làm bài 32/19(a,c) Gọi hai HS lên bảng làm bài đại diện cho hai dãy. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét và sửa sai. Cho HS làm bài 33/19 (a,c) Gọi hai HS lên bảng làm bài, HS còn lại làm bài vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn Hướng dẫn: Đưa về dạng =b hoặc x2=b rồi giải. Chú ý cho HS khi làm câu c Cho HS làm bài 34/19 (a,c) Hướng dẫn: Đưa các biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của một biểu thức rồi áp dụng hằng đẳng thức . Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn cho HS cách làm bài 36/20 Sau đó yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài làm đó vào vở. Một HS lên bảng làm câu a bài 31/19 HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn HS ®øng tại chỗ trình bày câu b. HS làm bài 32/19 (a,c), mỗi dãy làm một câu. Sau đó hai HS lên bảng làm bài HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm bài HS nhận xét bài làm của bạn HS làm bài vào vở theo cá nhân, mỗi dãy làm một câu sau đó đại diện hai dãy lên bảng tình bày bài làm của dãy mình. Các HS còn lại nhận xét và bổ sung bài làm cho bạn. HS đứng tại chỗ trả lời các khẳng định đó đúng hay sai? Vì sao? Đúng. Sai vì vế phải không có nghĩa. Bài 31/19 a/ Ta có: =3 Vậy b/ Ta có: Hay Suy ra: Bài 32/19 a/ =1,08 c/ Bài 33/19 a/ c/ Bài 34/19 a/ Do a<0 nên Từ đó ta có: c/ Với avà b<0 Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò(3’) Bài tập về nhà: 32(b,d),33(b,d), 34(b,d), 35, 36, 37/19,20 SGK. 36, 37/8 SBT Về nhà học thuộc hai liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. Đọc trước bài “Bảng căn bậc hai” Chuẩn bị cuốn: “Bảng số với 4 chữ số thập phân”

File đính kèm:

  • doct7.doc