Kiến thức:
H/s ôn tập các kiến thức cơ bản về h/s bậc nhất, h/số bậc hai.
2. Kỹ năng:
H/s giải được các bài toán vẽ đồ thị h/s bậc nhất; bậc hai; giải phương trình; giải hệ pt; áp dụng HT viét vào việc giải bài tập.
3. Thái độ:
Có ý thức ôn tập kiến thức.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 68: ôn tập cuối năm (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s ôn tập các kiến thức cơ bản về h/s bậc nhất, h/số bậc hai.
2. Kỹ năng:
H/s giải được các bài toán vẽ đồ thị h/s bậc nhất; bậc hai; giải phương trình; giải hệ pt; áp dụng HT viét vào việc giải bài tập.
3. Thái độ:
Có ý thức ôn tập kiến thức.
II. Chuẩn bị:
Thầy: HT bài tập, bảng phụ; bài tập trắc nghiệm.
Trò: Ôn tập KT theo hướng dẫn giờ trước, giải bài tập về nhà.
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung
HĐ1: ổn định tổ chức.
HS1: Nêu tính chất của h/s bậc nhất y=ax+b (aạ0)
Đồ thị h/s bậc nhất là đt ntn?
Chữa bài 6 (SGK 132)
G/v đánh giá, cho điểm h/s
H/s bậc nhất: y=ax +b (aạ0)
TXĐ: x ẻR
a>0 h/số Đ.biến; a< 0 h/s nghịch biến
Cho h/s: y=ax+b tìm a;b biết đồ thị hàm số đi qua A(1;3) và B (-1;-1)
HĐ2: Ôn tập kiến thức thông qua bài tập trắc nghiệm.
Bài 8 (SBT-149): Điểm nào sau đây thuộc đồ thị h/số y=-3x +4
A. (0; ) B. (0; )
C. (-1; -7) D. (-1;7)
Chọn D (-1;7)
Giải thích: thay vì x=-1 vào phương trình: y = -3x +4 ú y=-3.(-1)+4
ú y=7
vậy điểm (-1;7) thuộc đồ thị h/số
Bài 12 (149-SBT) Điểm M(-25; 0) thuộc đồ thị h/số nào sau đây?
A. y= B. y = x2
C. y = 5x2 D. không thuộc cả 3 đt
Chọn D vì đồ thị h/số y=ax2 (aạ0) đi qua 0(0;0) không đi qua M (2,5;0)
Bổ sung:
1. Hệ ptrình:
có nghiệm là: A. (4;-8) B. (3;-2)
C. (-2;3) D. (2;-3)
Chọn D (2;-3)
Vì cặp số (2;-3) thoả mãn cả 2 ptrình hoặc giải hệ ptrình
2. Cho phtrình: 2x2 + 3x + 1 =0 tập nghiệm của ptrình là:
A. (-1; ) B. (-;1)
C. (-1; -) D. (1; )
2. Chọn C (-1; -)
giải ptrình: a-b+c =2-3+1 =0
=> x1=-1; x2 =
3. P/trình 2x2 -6x + 5 =0 có tích 2 nghiệm bằng:
A. B. -
C. 3 D. không tồn tại
3. Chọn (D) không tồn tại.
Giải thích: D' = 9-10 =-1 <0
Phương trình vô nghiệm
HĐ2: Bài tập tự luận.
Y/cầu h/s hoạt động nhóm ngang làm bài tập 3'
(d1) y = ax + b ; (d2) y = a'x + b'
song song với nhau, trùng nhau, cắt nhau khi nào?
Bài 7 (132)
y = (m+1)x +5 (d1)
y = 2x + n (d2)
a. d1ºd2
Yêu cầu đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
b. d1 cắt d2 ú m+1 ạ2 úmạ1
c. d1//d2
Y/cầu h/s làm bài tập 13 (SGK)
H/s hoạt động cá nhân làm bài, yêu cầu 1 h/s lên bảng làm bài, vẽ đồ thị của h.s lên bảng
Bài 13 (133-SGK)
A (-2;1) => x=-2; y =1 Thay vào phương trình: y=ax2 ta được a.(-2)2= 1
a = Vậy h/s đó: y = x2
Bài 13 (SBT)
H/s làm bài 2-3'
Cho ptrình: x2 -2x + m =0 (1)
Với giá trị nào của m thì (1)
a. Có nghiệm
b. Có hai nghiệm dương?
c. Có 2 nghiệm trái dấu.
Y/cầu 3 h/s lên bảng chữa bài
G/v khắc sâu kiến thức cơ bản
Bài 13 (SGK-150)
Cho ptrình: x2 -2x + m =0 (1)
D' = (-1)2 -m = 1 -m
a. Ptrình có nghiệm úD' ³ 0
ú 1-m ³ 0 úm Ê 1
b. Ptrình có 2 nghiệm dương
c. Phtrình có 2 nghiệm trái dấu
úP =x1.x2 <0 úP =m<0
Củng cố.
Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, phương pháp giải mỗi dạng
BTVN: bài tập giải ptr: -x2 + 3x + 6 =0
BT: 10; 12; 17 (133) SGK.
* Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Dai 9 T68.doc