MỤC TIÊU
- Đánh giá khả năng nhận thức của h/s.
- Các kiến thức cơ bản chương IV.
- H/s vận dụng thành thạo các kiến thức cơ bản giải bài tập.
- Trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học.
B. CHUẨN BỊ
- Thầy: ra đề, đáp án
- Trò : ôn tập kiến thức, giải bài tập về nhà
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 60: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 05/4/2009
Giảng : 6/4/2009 9A; 7/4/2009 9B.
Tiết 60: kiểm tra
A. Mục tiêu
- Đánh giá khả năng nhận thức của h/s.
- Các kiến thức cơ bản chương IV.
- H/s vận dụng thành thạo các kiến thức cơ bản giải bài tập.
- Trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học.
B. Chuẩn bị
- Thầy: ra đề, đáp án
- Trò : ôn tập kiến thức, giải bài tập về nhà
C. Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1 (0,5đ) : Cho h/s: y = -x2 kết luận nào sau đây là đúng:
A. H/s trên luôn nghịch biến
B. H/s trên luôn đồng biến
C. Giá trị của h/s bao giờ cũng âm
D. Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x <0
Bài 2(0,5đ)
Cho phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có 1 nghiệm là:
A. x =1 B. x =5 C. x = 6 D. x =-6
Bài 3(0,5đ)
Cho phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có 1 nghiệm bằng 1 và một nghiệm là:
A. x = B. x = 1/3 C. x = 3/2 D. x = ẵ
Bài 4(0,5đ)
Cho phương trình 7x2 - 5x - 12 = 0 có 1 nghiệm bằng –1 và một nghiệm là:
A. x =7/12 B. x =5/12 C. x = -12/7 D. x = 12/7
Bài 5 (0,5đ)
Biệt thức D' của phương trình: 4x2 - 6x - 11 = 0 là
A. D' = 1 B. D' = 53 C. D' = 52 D. D'=20
Bài 6(0,5đ)
Cho phương trình -3x2 + 5x + 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. x =3/5 B. x =-3/5 C. x = -5/3 D. x = 5/3
II. Phần tự luận (7đ).
Bài 1: Cho h/s: y = x2 và y = x+2
Vẽ đồ thị hàm số y =x2 và y = x+2 trên cùng trục toạ độ.
Bài 2: Giải phương trình: 2x2 -5x + 1 = 0; 3x2 - 7x + 4 = 0; 3x2 - 15 =0
Bài 3: Nhẩm nghiệm phương trình:
a. x2 - 3x - 10 = 0 ; b. x2 – 5x + 6 = 0
Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
1. D (Hàm số trên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x <0)
2. C (x=6)
3. B (D' = 13)
II. Phần tự luận:
Bài 1: (3đ)
a. Đồ thị h/số y = x+2 là 1 đường thẳng qua: (0;2) và (-2;0)
Xét đồ thị hàm số y =x2; TXĐ: R
Bảng GT:
x
-2
-1
0
1
2
y=x2
4
1
0
1
4
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là: A(-1;1) ; B (2;4)
Bài 2 (2đ):
a. 2x2 - 5x + 1 = 0
D = (-5)2 - 4.2.1 = 17 >0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: ; 0,75đ
b. 3x2 - 4x - 4 = 0
D '=(-2)2 + 12 =36>0;
=6 phương trình có 2 nghiệm ; 0,75đ
c. -3x2 + 15 = 0 ú 3x2 = 15 úx1= ; x2=- 0,5đ
Bài 3 (2đ):
a. x2 -3x - 10 =0
D=(-3)2 -4.1(-10) = 9+40 = 49>0 Theo viét
Phương trình có 2 nghiệm thoả mãn: x1+x2=3; x1.x2 = -10 => x1=5; x2=-2
Vậy pt có 2 nghiệm: x1=5; x2 =-2
b. (2+)x2 - x - 2 =0
a+b+c = 2 + - -2 =0
Phương trình có 2 nghiệm: x1=1; x2 =
+ Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- KT T60.doc