Kiến thức:
Củng cố phương pháp giải ptr bậc 2 một ẩn bằng công thức nghiệm thu gọn.
2. Kỹ năng:
H/s có kỹ năng biết vận dụng công thức nghiệm thu gọn để giải một số phương trình bậc hai đơn giản.
3. Thái độ:
Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 611 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 56: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 24/03/2009
Giảng: 25/03/2009 9A; 26/03/2009 9B.
Tiết 56: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố phương pháp giải ptr bậc 2 một ẩn bằng công thức nghiệm thu gọn.
2. Kỹ năng:
H/s có kỹ năng biết vận dụng công thức nghiệm thu gọn để giải một số phương trình bậc hai đơn giản.
3. Thái độ:
Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
- Thầy : Bảng phụ, dề bài
- Trò : Ôn kiến thức, BT theo hướng dẫn về nhà giờ trước
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung
7'
HĐ1: ổn định tố chức
Kiểm tra:
HS1: Viết CT nghiệm của phương trình bậc hai và CT nghiệm thu gọn
HS2: Hãy dùng CT nghiệm thu gọn để giải PT: 5x2 -6x + 1=0
Gọi h/s dưới lớp nhận xét bài bạn
Giải phương trình: 5x2 -6x + 1=0
a=5; b=-6; c=1; b'=-3
D' =(-3)2 -5.1 =9-5 =4>0
Phương trình có 2 nghiệm p.b
;
16'
HĐ2: Luyện tập
Bài tập 20 (49-SGK)
Y/cầu học sinh hoạt động cá nhân làm bài a; b;c (khoảng 3')
Y/cầu 3 học sinh lên bảng làm, mỗi h/s 1 câu
?Đối với phương trình a;b có thể áp dụng CT nghiệm hoặc CT nghiệm thu gọn được không?
a. Khi đó b=?; b'=?
b. c=?
Bài tập 20 (49-SGK)
a. 25x2 - 16 =0
ú25x2 =16 úx2 = 16/25
;
b. 4,2x2 + 5,46x =0
ú x(4,2x+5,46) =0
vậy s= {0;1,3}
c. 4x2- 2x = 1-
4x2+ -2+ -1=0
Giải vài phương trình của AnKhôVa
Pt:
a. x2 =12x + 288
b. =19
Giải pt: =19
úx2 + 7x - 288 =0
D= 72 -4.1 (-288) = 961
=31
Khắc sâu: biến đổi ptrình về dạng:
ax2 + bx + c =0 (aạ0) a,b,cẻZ
Phương trình có 2 nghiệm p/biệt
;
10'
Dạng 2: Bài toán thực tế
G/v treo bảng phụ đề bài
Sau 4 phút h/s HĐN ngang làm bài
Gọi đại diện nhóm 1 trình bày a
Nhóm 2 trình bày b
Giải ptrình: t2 -10t + 5 =0
Bài 23 (50-SGK)
a. t =5 phút
V = 3.52 - 30.5 + 135 = 60 (km/h)
b. V = 120 km/h
=> 120 = 3t2 - 3t + 135
3t2 - 30t + 15 = 0 út2 -10t + 5 =0
a=1; b'=-5; c=5
' = ph.trình có 2 nghiệm pb
t1 = 5+ằ9,47 ; t2 = 5-ằ 0,53
vì ra đa chỉ theo dõi trong 10 phút nên t1; t2 đều thích hợp
3'
Dạng 3: Không giải pt xét số nghiệm của nó?
a. 15x2 + 4x -2005 =0
b. -
Căn cứ vào đâu để có thể KL số nghiệm của 2 pt đã cho?
H/s: xét dấu a;c
a.c pt có 2 nghiệm p/biệt
?pt có 2 nghiệm p/biệt => ac<0 đúng hay sai
Bài 22 (49-SGK)
a. 15x2 + 4x -2005 =0
có a=15>0; c =-2005 <0
=> a.c pt có 2 nghiệm p/biệt
b. -
tương tự a phương trình có 2 nghiệm phân biệt vì a; c trái dấu
2'
HĐ3: HD về nhà.
G/v yêu cầu h/s học thuộc CT nghiệm; CT nghiệm thu gọn
BT 29; 31; 32; 33; 34.
* Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Dai 9 (T56).doc