. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s nhớ biệt thức =b2-4ac và các điều kiện của để ptrình bậc hai 1 ẩn số vô nghiệm, có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt. H/s hiểu và nắm được CT nghiệm TQ của ptrình bậc hai vào giải pt.
2. Kỹ năng:
H/s biết vận dụng CT nghiệm TQ vào việc giải pt bậc 2; biết nhận định đúng số nghiệm của ptrình khi tính được , đặc biệt t/h khi a; c trái dấu.
3. Thái độ:
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 15/03/2009
Giảng: 16/03/2009 9A; 17/03/2009 9B.
Tiết 54: công thức nghiệm của pt bậc hai
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
H/s nhớ biệt thức D =b2-4ac và các điều kiện của D để ptrình bậc hai 1 ẩn số vô nghiệm, có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt. H/s hiểu và nắm được CT nghiệm TQ của ptrình bậc hai vào giải pt.
2. Kỹ năng:
H/s biết vận dụng CT nghiệm TQ vào việc giải pt bậc 2; biết nhận định đúng số nghiệm của ptrình khi tính được D, đặc biệt t/h khi a; c trái dấu.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Thầy : Bảng phụ ghi ?1; phần KL (sgk-14)
- Trò : MTBT; thực hiện yêu cầu V.N tiết học trước
III. Tiến trình dạy học:
Tg
Hoạt động của thầy-trò
Nội dung
5'
HĐ1: ổn định tố chức
Kiểm tra:
HS1: PT: 3x2 – 12x + 1 = 0
Giải pt bằng cách viết VT thành 1 bình phương; VP là 1 h.số
HS
3x2 - 12x + 1 = 0
3x2 - 12x + 1 = 0 ú3x2 -12x =-1
úx2 - 4x = -1/3 úx2-4x+4=-1/3+4
(x-2)2 = 11/3 úx-2 = + 11/3
ú
Gọi h/s đứng tại chỗ n.x bài của bạn
G/v đánh giá cho điểm
15'
HĐ2: Công thức nghiệm
ĐVĐ: Xét xem khi nào pt bậc 2 có nghiệm và tìm CT nghiệm khi pt có nghiệm. G/v cho ptrình:
ax2 + bx + c =0 (aạ0)
hãy biến đổi pt sao cho VT thành 1 Bình phương của 1 biểu thức, VP là 1 h.số
G/v: yêu cầu h/s đọc Sgk (3')
Nêu cách biến đổi pt, giải thích các bước? G/v ghi bảng từng bước biến đổi; h/s ghi vở.
G/v giới thiệu biệt thức Denta
Nhận xét VT, VP phương trình
Vậy nghiệm của ptrình phụ thuộc gì
H/s: phụ thuộc vào D
G/v: yêu cầu h/s làm ?1; ?2
H/s hoạt động nhóm ngang làm ?1; ?2 (3').
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày bảng phụ, nhóm khác nhận xét, bổ sung
G/v: yêu cầu h/s giải thích vì sao D<0 ptr(1) vô nghiệm.
H/s D pt (2) vô nghiệm
G/v đưa phần KL chung lên bảng phụ, gọi h/s đứng lên đọc
Xét pt: ax2 + bx + c = 0 (aạ0) (1)
úax2 + bx = -c
úx2 + (với aạ0)
ú
ú (2)
D =b2-4ac Thì (2')
Nhận xét VT(2') là 1 số không âm, VP có mẫu dương (4a2>0 vì aạ0)
D có thể dương; âm; hoặc bằng 0 nghiệm của ptr phụ thuộc vào D
[?1]
a. nếu D>0 thì từ ptrình (2) suy ra
do đó pt (1) có 2 nghiệm
;
b. Nếu D=0 thì từ ptr (2) suy ra
Do đó ptr (1) có nghiệm kép x =-b/2a
c. Nếu D<0 thì ptr (2) vô nghiệm do đó ptr (1) vô nghiệm
23'
HĐ 3: áp dụng
G/v hướng dẫn h/s cùng làm VD Sgk
Xđịnh các hệ số a,b,c, Tính D?
Kết luận nghiệm ptr?
Vậy để giải ptrình bậc hai ta cần thực hiện qua các bước nào.
H/s:
VD: giải phtrình 3x2 +5x - 1 =0
a=3; b = 5; c = -1
D=b2 - 4ac = 25 - 4.3(-1) = 37>0
Xác định a;b;c?
Tính D
KL số nghiệm; tính nghiệm theo công thức nếu D>0; D=0; D<0 kết luận ptrình vô nghiệm
[?3] áp dụng
Cho h/s hđộng cá nhân làm ?3 (3')
Yêu cầu 3 em lên bảng trình bày
HS1: a. 5x2 - x + 2 =0
HS2: b. 4x2 - 4x + 1 = 0
HS3: c. - 3x2 + x + 5 = 0
G/v gọi h/s nhận xét bài bạn sửa sai.
G/v: với ptrình bậc 2, nếu đề bài không yêu cầu giải bằng CT nghiệm thì có thể giải theo cách nào nhanh hơn?
VD 4x2 - 4x + 1 =0
ú (2x-1)2 = 0 ú 2x - 1 =0
ú x = 1/2
G/v: cho học sinh nhận xét hệ số a;c của ptrình.
H/s: câu c hệ số a; c trái dấu, luôn có 2 nghiệm phân biệt?
Cho học sinh quay trở lại giải ptrình ở phần ktra bằng KT nghiệm
[?3] giải ptrình
5x2 - x + 2 = 0
a= 5; b = -1 ; c = 2
D=b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.2 = -39<0
Ptrình vô nghiệm.
b. 4x2 - 4x + 1=0
a= 4; b =-4; c = 1
D=b2 - 4ac = (-4)2 - 4.4.1 = 0
Ptrình có nghiệm kép
x1=x2=
c. - 3x2 + x + 5 = 0 ú 3x3 - x - 5 =0
a = 3; b = -1; c = - 5
D=b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.(-5) = 61>0
Ta có 2 nghiệm phân biệt
Nxét: ptrình ax2 + bx + c =0 (aạ0) có a; c trái dấu.
Tức là a.c D=b2 - 4ac>0
=> khi đó ptrình luôn có 2 nghiệm phân biệt
3'
HĐ3: HD về nhà
Thuộc kết luận chung => CT nghiệm (T44-Sgk)
Bài tập 15; 16.
Đọc có thể em chưa biết
* Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- Dai T54.doc