Bài giảng lớp 9 môn đại số - Tiết 52: Phương trình bậc hai một ẩn (tiếp)

Kiến thức:

H/s nắm được định nghĩa phương trình bậc hai 1 ẩn, dạng TQ, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0; hoặc cả b; c bằng 0; a khác 0.

2. Kỹ năng:

H/s biết phương pháp giải riêng các pt dạng đặc biệt, biết giải các phương trình thuộc 2 dạng đặc biệt đó. Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát:

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn đại số - Tiết 52: Phương trình bậc hai một ẩn (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 03/03/2009 Giảng: 04/03/2009 9A; 05/03/2009 9B. Tiết 52: phương trình bậc hai một ẩn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa phương trình bậc hai 1 ẩn, dạng TQ, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0; hoặc cả b; c bằng 0; a khác 0. 2. Kỹ năng: H/s biết phương pháp giải riêng các pt dạng đặc biệt, biết giải các phương trình thuộc 2 dạng đặc biệt đó. Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát: ax2+ bx + c (aạ0) về dạng trong các trường hợp cụ thể của a;b;c để giải phương trình. 3. Thái độ: H/s thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai 1 ẩn. II. Chuẩn bị: - Thầy : Bảng phụ bài toán mở đầu; hình vẽ; bài giải như Sgk; bảng phụ ?1 VD3. - Trò : giấy trong; bút dạ KT: phương trình bậc nhất 1 ẩn; phương pháp giải; số nghiệm III. Tiến trình dạy học: Tg Hoạt động của thầy-trò Nội dung 3' HĐ1: ổn định tố chức Kiểm tra: Không ĐVĐ: Thế nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn, nghiệp của pt là gì? H/s: pt bậc nhất 1 ẩn: ax+b=0 (aạ0) Có 1 nghiệm duy nhất x=- Thế nào là pt bậc hai? .. Nội dung bài hôm nay: 6' HĐ2: "Bài toán mở đầu" G/v đưa bảng phụ hình vẽ và bài toán (Sgk)? H/s xem Sgk (40) nghe g/v giảng giải và trả lời câu hỏi. Ta gọi bề rộng mặt đường là x(m) 0<2x<24 Chiều dài phần đất còn lại là bn? Chiều rộng phần đất còn lại là bn? Diện tích hcn còn lại là bn? H/s: nêu được (32-2x)(24-2x) Theo bài toán hãy lập ptrình bày toán? 1 h/s nêu pt lập được. H/s khác nhận xét. G/v: hãy b.đổi pt về dạng đơn giản G/v: giới thiệu đây là pt bậc 2 một ẩn số, gthiệu dạng TQ 1. Bài toán mở đầu. Gọi bề rộng mặt đường là x(m) 0 < 2x < 24 Chiều gài phần đất còn lại là: 32 - 2x (m) Chiều rộng phần đất còn lại là 24- 2x (m) Diện tích hcn còn lại là: (32-2x)(24-2x) (m2) Theo bài ra có pt: (32-2x)(24-2x)=560 ú x2 - 28x + 52 = 0 (1) Pt (1) được gọi là phương trình bậc hai 1 ẩn 6' HĐ3: Định nghĩa G/v giới thiệu đ/nghĩa Y/cầu 2-3 học sinh đọc Nhấn mạnh đk aạ0 G/v cho các VD a,b,c yêu cầu học sinh xđ các hệ số a;b;c 2. Định nghĩa (Sgk-40) Ptrình bậc 2 một ẩn: ax2+bx+c=0 (a;b;c là hệ số cho trước) aạ0; x là ẩn số a. x2 + 50x - 15000 = 0 a=1; b = 50 ; c = -15000 Giới thiệu pt b;c là trường hợp đặc biệt khác hệ số b;c; còn a luôn ạ0 G/v: chiếu lên màn hoặc bảng phụ b. -2x2 + 5x = 0 a = -2; b = 5; c = 0 c. 2x2 - 8 =0 a = 2; b=0; c = -8 ; [?1] yêu cầu: Xác định pt bậc hai 1 ẩn (gt') Xác định hệ số a;b;c [?1] phương trình bậc hai 1 ẩn a. x2 - 4 = 0; a=1; b =0; c=-4 b. x3 + 4x2 -2 = 0 không phải là phương trình bậc hai 1 ẩn. c. Có a=2; b=5; c=0 d. không vì a =0 e. Có a =-3; b =0; c= 0 28' HĐ4: Một số VD về giải pt bậc 2 G/v: ta sẽ bắt đầu từ pt bậc 2 khuyết Y/cầu hsinh đọc Sgk, nêu cách giải H/s: phân tích vế trái thành tích đưa về dạng ptrình tích 3. Một số VD về giải pt bậc 2 a. VD1: giải pt 3x2 -6x =0 ú3x(x-2) =0 ; úx=0 hoặc x=2 Vậy ptrình có 2 nghiệm x1=0; x2=2 VD2: giải pt: x2 - 3 =0 Hãy nêu cách giải pt? Sau đó g/v yêu cầu 3 học sinh lên bảng giải pt ?2; ?3 và thêm phương trình: x2 +3 =0 3 em h/s lên bảng làm bài; h/s dưới lớp làm vào vở H/s có thể giải cách khác x2 ³ 0 nên x2 +3³3 không thể bằng 0 Em có nhận xét gì về số nghiệm ptrình bậc 2 khuyết? H/s có thể vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm đối nhau VD2: x2 - 3 = 0 úx2 = 3 úx= + Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=; x2=- [?2] 2x2 + 5x =0 úx(2x+5)=0 úx = 0 hoặc 2x + 5 =0 úx=0 hoặc x = -5/2 [?3] 3x2 - 2 =0 ú 3x2 = 2 ú x2 = 2/3 ú x==+ vậy ptr có 2 nghiệm x1=; x2=- G/v: hướng dẫn học sinh làm ?4 [?4] giải phương trình : (x-2)2 = úx-2 = úx= pt có 2ng: x1=; x2= Yêu cầu h/s làm ?6;?7 H/s HD nhóm ngang (3') 1/2 lớp làm ?6; 1/2 lớp làm ?7 G/v yêu cầu đại diện 2 nhóm trình bày, g/v thu bài nhóm khác để k.tra G/v gọi nhận xét bài làm của nhóm bạn, g/v nhận xét cho điểm [?6] x2 - 4x = -úx2- 4x+4=-+4 ú(x-2)2 = úx-2 = theo ?4 pt có 2 nghiệm x1;2= [?7] 2x2 - 8 = -1 ú x2 -4x =-1/2 x2 -4x + 4 + -1/2 + 4 Kquả như ?6 G/v cho học sinh tự đọc sách để tìm hiểu cách làm Sgk (2') GV hướng dẫn học sinh cách làm? - Cách biến đổi pt về dạng bình phương của vế trái, VP là 1 h/s, từ đó tiếp tục giải pt. VD3: 2x2 - 8x + 1 =0 ú 2x2 - 8x =-1 úx2 - 4x + 4 =-1/2+4 (x-2)2 = úx-2 = pt có 2ng: x1=; x2= 2' HD 5 về nhà Xem lại các VD (sgk) Nhận xét số nghiệm pt bậc 2 Làm bài tập 11;12;13;14 (42; 43-Sgk) * Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docDai 9 T52.doc