Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Bài tập: Giải phương trình sau

Theo các bước như ví dụ 3 trong bài học

- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải

- Chia hai vế cho hệ số a:

- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số lớp 9Kiểm tra bài cũBài tập: Giải phương trình sauTheo các bước như ví dụ 3 trong bài học- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải- Chia hai vế cho hệ số a: - Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn- Ta có hayVậy phương trình có 2 nghiệm: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)Vậy: (2)Ký hiệu:ax2 + bx = - cCho pt:ax2 + bx + c = 0 (a≠0)(1)? 1? 2Hãy giải thích vì sao khi 0 thì từ p/trình (2) suy ra: Do đó p/trình (1) có 2 nghiệmb. Nếu = 0 thì từ p/trình (2) suy ra Do đó p/trình (1) có nghiệm x1= x2=..(5).. x1=x2= 0 Kiểm tra bài cũ=Kết luận chung.Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức  Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: Nếu  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.+ Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =+ Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:Các bước giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm 1. Xác định a,b,c 2. Tính  * nếu  0 -Tính nghiệm theo công thức* nếu  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:Các bước giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm1. Xác định a,b,c 1. Công thức nghiệm.Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thứcd,2. Tính  * nếu  0.Tính nghiệm theo công thức* nếu  0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:Các bước giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm1. Xác định a,b,c 1. Công thức nghiệm.Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức2. Tính  * nếu  0 -Tính nghiệm theo công thức* nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:+ Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm. 1. Công thức nghiệm.Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát biểu sauB. P/trình x2 + 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm p/ biệt.C. P/trình vô nghiệmD. P/ trình 2x2 + x – m2 = 0 có 2 nghiệm p/biệt với mọi mA. P/trình 2007x2 + x – 2008 = 0 có 2 nghiệm p/biệt. Đáp ánĐối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và biệt thứccó  = 9+8mE. Phương trìnhTiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc haiĐSĐĐSHướng dẫn học ở nhà- Học thuộc: “Kết luận chung”. SGK/ 44- Đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK/ 46.- Làm bài tập 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 SBT/ 41.xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáoHẹn gặp lại!

File đính kèm:

  • pptCong thuc nghiem cua PT bac hai(2).ppt