Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 43: Luyện tập

- Củng cố các kiến thức và các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động).

- Giải thành thạo bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động).

- Rèn khả năng tư duy loogic.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 06/02/2012 Ngµy gi¶ng: 09-11/02/2012 Lớp 9A2,1 TIẾT 43: LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc - Củng cố các kiến thức và các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động). 2. Kü n¨ng - Giải thành thạo bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động). - Rèn khả năng tư duy loogic. 3. Th¸i ®é - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.ChuÈn bÞ: * Gi¸o viªn: Thước thẳng, máy chiếu. * Häc sinh: Bài tập SGK. III. Ph­¬ng ph¸p d¹y häc - Ph­¬ng ph¸p vÊn ®¸p. PP hoạt động nhóm. IV. Tæ chøc giê häc Hoạt động 1 Kiểm tra đầu giờ 5' Mục tiêu - Củng cố lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. Cách tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yêu cầu học sinh nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình? + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến và cho điểm. Học sinh trả lời Hoạt động 2 Luyện tập 35' Mục tiêu - Củng cố các kiến thức và các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động). - Giải thành thạo bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Dạng toán tìm số và toán chuyển động). - Rèn khả năng tư duy loogic. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. Cách tiến hành HĐ của GV HĐ của HS Dạng 1: Dạng toán tìm số. - GV: Đưa đề bài lên máy chiếu. + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 35 SBT. + Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán. + Yêu cầu học sinh nêu hướng thực hiện. + Mời một học sinh lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp làm ra nháp. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh yêu. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến. + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cảu bài 37. + Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán. + Yêu cầu học sinh nhắc lại cách biểu diễn số dưới dạng thập phân. + Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ đặt ẩn và nêu các mối quan hệ. ( Giáo viên có thể hướng dẫn nếu học sinh thấy khó) + Yêu cầu học sinh về nhà giải hệ phương trình và kết luận. Dạng 2: Dạng toán chuyển động. - Đưa đề bài lên máy chiếu. + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 30 SGK + Yêu cầu học sinh tóm tắt và phân tích bài toán. + Đại lượng nào trong bài toán chưa biết? - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chọn ẩn. + Yêu cầu học sinh biểu diễn và lập hệ phương trình. - Giáo viên tổng kết lại và yêu cầu học sinh về nhà giải và trả lời yêu cầu của bài. Dạng 1: Dạng toán tìm số. Bài 35 (SBT) - HĐ cá nhân đọc đề bài, nghiên cứu tìm lời giải. - Đại diện một HS lên bảng trình bày lời giải. Giải - Gọi số thứ nhất là x - Gọi số thứ hai là y - Theo đề bài ta có: x + y = 59 (1) - Hai lần số này bé hơn ba lần số kia là 7: 3x - 2y = 7 (2) Ta có hệ phương trình: Giải hệ phương trình ta được hai số đó là 25 và 34 - HĐ nhóm (2HS) lên bảng làm bài tập 37 Bài 37. (SBT) - Gọi chữ số hàng chục là x - Gọi chữ số hàng đơn vị là y (0 < x, y 9) - Chữ số đã cho là: 10x + y - Đổi chỗ hai chữ số ta được chữ số: 10y + x - Theo đề ta có: (10y + x) - (10x + y) = 63 -x + y = 7 (10y + x) + (10x + y) = 99 x + y = 9 Ta có hệ phương trình: (Học sinh về nhà giải) Dạng 2: Dạng toán chuyển động. Bài 30. (SGK) - HĐ nhóm (2HS) làm bài tập đại diện một nhóm lên bảng trình bày. Giải Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0) Gọi y (giờ) là thời gian đi từ A đến B theo dự định. - Theo đề bài ta có: x = 35.(y + 2) x - 35y = 70 x = 50.(y - 1) x - 50y = -50 Ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình ta được y = 8 và x = 350 (Học sinh về nhà giải và trả lời) Hoạt động 3 Củng cố 3' Mục tiêu - Củng cố lại kiến thức toàn bài. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. Cách tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giáo viên củng cố lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và các điểm lưu ý với bài toán liên quan đến số và bài toán chuyển động. Học sinh theo dõi V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà 2' + Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các ví dụ, bài tập đã chữa và làm các bài tập 31, 32, 34, 35, 38. - Giáo viên hướng dẫn học sinh bài 31. + Yêu cầu học sinh nêu công thức tính diện tích của tam giác vuông? - Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn ẩn và biểu diễn, lập hệ phương trình * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 43.doc