Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 31: Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn

. Kiến thức:

Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Biết tập nghiệm của một phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của nó.

2. Kỹ năng:

Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất 2 ẩn.

3. Thái độ:

Tích cực trong học tập, tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn bị:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 31: Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/12/2008 . Ngày giảng: 2/12/2008 9A; 4/12/2008 9B. Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Tiết 31: bài 1: phương trình bậc nhất hai ẩn I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Biết tập nghiệm của một phương trình bậc nhất 2 ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2. Kỹ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất 2 ẩn. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu III. Tiến trình dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ:(?) Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất 2 ẩn: Cho biết số nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn 3. Bài mới: GV: Thông qua bài toán ở đầu chương, giới thiệu cho học sinh các hệ thức dạng pt bậc nhất hai ẩn * Dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn như SGK. (?) Cho ví dụ về các phương trình bậc nhất hai ẩn số. GV lưu ý và phân tích cho học sinh về điều kiện a0 hoặc b 0. (ít nhất 1 trong hai hệ số a hoặc b 0) (?) Hãy làm (?1)Hoạt động nhóm( nội dung đề đã ghi ở bảng phụ) GV: Cần phân biệt cặp số với cặp nghiệm cho học sinh. (?) Hãy làm (?2) * GV lưu ý trong sau (?2) cho học sinh Cho học sinh làm (? 3) (?) So sánh số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn với tập nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn 0 1/2 -1 y=2x-1 x y (d) 1 y A(0;2) y = 2 (d1) 0 (x 0 1 2 3 B (d2) (x y -> GV đưa phần TQ(đã ghi ở bảng phụ) để chốt lại nội dung bài học. 1, Khái niệm về pt bậc nhất 2 ẩn Các hệ thức: x + y = 36 và 2x+ 4y = 100 là các pt bậc nhất hai ẩn. TQ: ax + by = c (*) ( a,b,c đã biết) a 0 và b 0) là pt bậc nhất có 2 ẩn là x, y. - Nếu ax0 + by0 = c thì cặp số (x0, y0) được gọi là 1 nghiệm của pt (*). * Chú ý: - Trong mặt phẳng 0xy mỗi nghiệm (x0; y0) (?1) a) Với pt: 2x - y =1(*) - Cặp số (1; 1) là 1 nghiệm của phương trình vì với x=1, y=1 t/m phương trình(*): 2 - 1 =1 - Cặp số (0,5; 0) là nghiệm của pt vì với x=0,5; y=0 thì 2. 0,5 - 0 =1(T/M (*)) b) PT: 2x - y =1 có thêm nghiệm khác: (x=2; y=3); (5,9); (-1. -3)... (?2) PT: 2x - y =1 có vô số nghiệm: 2, Tập nghiệm của Pt bậc nhất 2 ẩn số *) Xét PT: 2x - y =1 (a) ú y = 2x - 1 x -1 0 0,5 1 2 2,5 y= 2x - 1 => Tập nghiệm của PT (a) là: S= Nghiệm TQ: hoặc (x; 2x - 1) với x R Tập nghiệm của PT (a) được biểu diễn bởi đường thẳng (d) (d): y = 2x - 1 *) Xét PT: ax + 2y =4 (b) pt (b) có nghiệm đúng với mọi x và y = 2 Vậy nghiệm TQ là: Tập nghiệm của PT(b) được biểu diễn bởi đường thẳng (d1 // 0x và qua A(0; 2) *) Xét PT: 3x + 0y =9 (c) có nghiệm đúng với mọi y và x=3 Vậy nghiệm TQ là: Tập nghiệm của PT (c) được biểu diễn bởi đường thẳng (d2) qua B(3; 0) và d2//oy. 3, Một các TQ: SGK C- Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc nội dung phần TQ. - Làm các bài tập phía sau bài 1. - Đọc mục có thể em chưa biết trang 8 để hiểu sơ bộ về Pt nghiệm nguyên .

File đính kèm:

  • docDai 9 (T31) Chuong III.doc