- Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a 0) .
- Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,
- Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.
- Xác định được hệ số góc của đường thẳng.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 30: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT SI MA CAI
TRƯỜNG THCS XÃ SI MA CAI
TIẾT 30: KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: Đại số
Lớp: 9
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc
- Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
2. Kü n¨ng
- Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a0) .
- Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,
- Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.
- Xác định được hệ số góc của đường thẳng.
3. Th¸i ®é
- Rèn tính trung thực, cẩn thận, chính xác.
II. Hình thức kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan và tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hàm số bậc nhất và đồ thị
Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
y = ax + b ( a0) .
Biết tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C1,2)
1
10%
1(C6a)
2
20%
1(C6b)
3
30%
4
6
60%
2. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
Căn cứ vào các hệ số xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
Xác định các dạng đường thẳng liên quan đến đường thắng cắt nhau, song song.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
0,5
5%
1(C3)
0.5
5%
1C5a)
1,5
15%
3
2,5
25%
3. Hệ số góc của đường thẳng
Xác định được hệ số góc của đường thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5b)
1,5
15%
1
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
2,5
25%
3
6
60%
8
10
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm: (2điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m 3 B. m -3 C. m > 3 D. m 3
Câu 2. Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi:
A. k 3 B. k -3 C. k > -3 D. k > 3
Câu 3. Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:
A. k = -4 và m = B. k = 4 và m =
C. k = 4 và m D. k = -4 và m
Câu 4. Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng
B.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: ( 3điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d)
Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù?
Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5?
Câu 6: ( 5điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’)
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B , giao điểm của hai đường thẳng là C.
Xác định tọa độ điểm C và tính diện tíchABC ? Tính các góc củaABC?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
D
D
C
B
B. TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1:
( 2điểm)
a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0
Tức là : 2 – k 2
b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5
Tức là : k – 1 = 5 k = 6
0.75đ
0.75đ
0.75đ
0.75đ
Câu 2:
( 4điểm)
a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số
^
>
K
E
b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4
3x = 8 x =
y =- x + 4 = - + 4 =
Vậy C( ;)
SABC = AB. CH = .8 .=
c) Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông AOE ta có:
tanA = = 26034’
Tam giác vuông BOK ta có: OB = OK = 4
nên là tam giác vuông cân =450
Tam giác ABC có = 1800
Suy ra = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’
0.75đ
1,25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
V. Thu bài và nhận xét
File đính kèm:
- TIẾT 30.doc