Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 30 - Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiếp)

Mục tiu

– HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn,tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ;biết cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình,ứng dụng vào giải bài tập.

– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,lập luận

– Giáo dục tính cẩn thận khi tính, trình bày rõ ràng khoa học ,chịu khó.

Phương tiện dạy học:

– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án.

– HS: Ôn tập đồ thị của hàm số y=ax+b, thước kẻ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 30 - Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/12/2007 Tiết 30: CHƯƠNG II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN §1 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Mục tiêu – HS nắm được khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn,tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ;biết cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình,ứng dụng vào giải bài tập. – Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,lập luận – Giáo dục tính cẩn thận khi tính, trình bày rõ ràng khoa học ,chịu khó. Phương tiện dạy học: – GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án. – HS: Ơn tập đồ thị của hàm số y=ax+b, thước kẻ. Tiến trình dạy học: – Ổn định: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi Hoạt động 1:Giới thiệu nội dung chương II (4’) Yêu cầu HS đọc đề toán/4 GV giới thiệu như SGK Giả sử gọi số gà là x,số chó là y .Ta có x + y = ? Số chân gà? Chân chó ? Vậy 2x + 4y = ? Giới thiệu ND chương II HS đọc đề toán/4 x + y = 36 2x; 4y 2x + 4y =100 Hoạt động 2 :Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn (15’) Từ bài toán giới thiệu phương trình bậc nhất hai ẩn: nếu thay các số đã biết là a,b,c ta có (như SGK/5 ) Hãy lấy ví dụ ? GV giới thiệu tập nghiệm Ví dụ cặp số (3;5) là một nghiệm của pt : 2x – y =1 Vì 2.3 – 5 = 1 GV giới thiệu chú ý Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm Nhận xét bài làm của nhóm bạn ? GV uốn nắn và sửa trên bảng nhóm Yêu cầu HS làm ?2 Gọi HS nêu nhận xét ? GV uốn nắn khắc sâu số nghiệm là vô số GV giới thiệu chú ý như sgk HS theo dõi lắng nghe HS trả lời : HS làm ?1 theo nhóm HS Nhận xét : HS làm ?2 HS trả lời :có một , có nhiều ,có vô số 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn *Tổng quát ( Học SGK/5) Ví dụ 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn :3x – y = 8; 3x +4y = 0; 0x+2y=0 ; x +0y = 6 Ví dụ 2 : (Xem SGK /5 ) * Chú ý :(Xem SGK /5 ) ?1/5 Cặp số (1;1)là nghiệm của pt: 2x-y=1 vì 2.1-1=1 Cặp số (0,5;0)không là nghiệm của pt : 2x-y=1 vì 2.0,5-1¹ 1 Hoạt động 3: Tập nghiệmcủa phương trình (15’) GV lấy ví dụ Chuyển vế ta có y = ? Yêu cầu HS làm ?3 (điền vào vở bằng bút chì) GV treo bảng phụ Gọi HS trình bày Nhận xét bài các bạn ? GV giới thiệu phần TQ Treo bảng phụ có vẽ hình 1 GV giới thiệu tập nghiệm trên mặt phẳng tọa độ Hãy viết nghiệm tổng quát của phương trình ? Trong mặt phẳng tọa độ thì tập nghiệm biểu diễn bởi đường thẳng nào ? GV vẽ hình Hãy viết nghiệm tổng quát của phương trình ? Trong mặt phẳng tọa độ thì tập nghiệm biểu diễn bởi đường thẳng nào ? GV vẽ hình Từ các ví dụ hãy nêu nhận xét tập nghệm của phương trình bậc hai một ẩn số ? GV uốn nắn và đưa đến TQ Yêu cầu HS đọc đề 1/7 Gọi 2HS lên bảng trình bày Nhận xét bài làm của bạn ? GV nhận xét: HS theo dõi lắng nghe HS làm ?3 vào vở bằng bút chì 2HS lên bảng trình bày HS Nhận xét : HS trả lời : đường thẳng y = 2 HS theo dõi đường thẳng x =1,5 HS Nhận xét : HS đọc TQ :SGK / 7 HS đọc đề 1/7 2HS lên bảng trình bày 2. Tập nghiệmcủa phương trình * Xét phương trình 2x – y = 1 (2) Û y = 2x – 1 *Nghiệm tổng quát của phương trình (2) là : S = Hoặc x Ỵ R y = 2x - 1 *Ví dụ : Xét phương trình 0x + 2y = 4 (4) Có nghiệm tổng quát là (x;2) với x Ỵ R * Ví dụ 2 : Xét phương trình 4x + 0y = 6 (d3) Có nghiệm tổng quát là: x =1,5 yỴ R *Tổng quát: ( Học SGK /7) Bài 1/7 a/ 5x + 4y = 8 (1) *(-2;1) Ta có x = -2 ;y =1 thay vào (1) : VT = 5(-2) + 4.1 = -6 ¹ 8 Vậy cặp số (-2;1) không là nghiệm của phương trình (1) * (0;2) Ta có x = 0 ;y =2 thay vào (1) : VT = 5(0) + 4.2 = 8 Vậy cặp số (0;2) là nghiệm của phương trình (1) Hoạt động 4: Dặn dò (1’) BT 1,2,3 / 7.Xem lại nghiệm của phương trình

File đính kèm:

  • doct30.doc