I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được :
Khái niệm căn bậc ba, một số công thức về căn bậc ba.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng vào làm các bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
Có ý thức hợp tác xây dựng bài.
II. Chuẩn bị
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết 15
Ngày dạy:
căn bậc ba
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được :
Khái niệm căn bậc ba, một số công thức về căn bậc ba.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng vào làm các bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
Có ý thức hợp tác xây dựng bài.
II. Chuẩn bị
Học sinh : Xem trước bài.
Giáo viên : Bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tính 23 ; 33 ; -23 ; -33
Tìm x biết x3 = 125
( Từ đó nêu mục tiêu bài học )
3. Bài mới (29’)
Hoạt động thầy và trò
Ghi bảng
- Thể tích hình lập phương tính thế nào?
- Học sinh đọc SGK
- Đổi lít ra đề – xi – mét khối
- Học sinh trả lời:
1lít = 1dm3.
- Giáo viên nêu từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
- Giáo viên cho học sinh nêu định nghĩa SGK? học sinh nêu theo SGK
- GV nêu chú ý theo SGK và làm ví dụ mẫu và cho học sinh làm ?1(nhóm)
HS: = = -8;
= =
- So sánh căn bậc hai và căn bậc ba
- Không có căn bậc 2 của số âm; số âm có căn bậc ba.
- GV nhận xét lại và chốt kiến thức nhận xét.
- Nếu các tính chất của căn bậc ba
- Học sinh nêu tính chất SGK
- Sử dụng các công thức ở trên học sinh lên bảng làm? 68a; 69a
HS hoạt động cá nhân trả lời kết quả bài 67; 68a; 69b?
1. Khái niệm căn bậc ba :
a) Bài toán :SGK (34)
Gọi x là cạnh hình lập phương ta có x3 = 64 -> x3 = 43
Suy ra x = 4. Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm
b) Định nghĩa : SGK (34)
c) Ví dụ
d) Nhận xét
- Mọi số đều có duy nhất một căn bậc ba
+ Căn bậc ba của số âm là số âm
+ Căn bậc ba của số 0 là số 0
+ Căn bậc ba của số dương là số dương
2. Tính chất
Tính chất : SGK (35)
Ví dụ :
Bài 68a(36)
Bài 69a(36)
3. Luyện tập
Bài 67 (36)
a
512
-729
0,064
-0,216
-0,008
8
- 9
0,4
- 0,6
- 0,2
Bài 68a (36)
Bài 69b (36)
4. Củng cố (7’)
Căn bậc n
Công thức của căn bậc chẵn
Công thức của căn bậc lẻ
5. Dặn dò (3’)
Học bài và làm bài tập : 88, 90, 92 (SBT – 17)
ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức đã học chuẩn bị ôn tập I.
File đính kèm:
- Dai 9 (15).doc