Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 1: Căn bậc hai (Tiếp theo)

 I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS phân biệt được 2 khái niệm CBH và CBHSH của một số a không âm(a 0 ). –

- Nắm vững định nghĩa, định lý,: a < b

2. Kĩ năng:

- HS biết tính CBH số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng MTBT. Vận dụng định lý đã học để so sánh 2 số mà trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng CBH.

 

docChia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 1: Căn bậc hai (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Chương I căn bậc hai – căn bậc ba Tiết 1 căn bậc hai I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS phân biệt được 2 khái niệm CBH và CBHSH của một số a không âm(a 0 ). – - Nắm vững định nghĩa, định lý,: a < b 2. Kĩ năng: - HS biết tính CBH số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng MTBT. Vận dụng định lý đã học để so sánh 2 số mà trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng CBH. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học GV : Giáo án, SGK, MTBT. HS : ôn lại định nghĩa CBH đã học ở lớp 7. III.Phương pháp: - Hoạt động cá nhân để phát hiện và giải quyết vấn đề, IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động :(2 phút) - Mục tiêu : Tạo hứng thú học tập cho học sinh - Cách tiến hành : GV giới thiệu sơ lược về nội dung chương, đặt vấn đề vào bài. HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Căn bậc hai số học. - Mục tiêu: HS phân biệt được 2 khái niệm CBH và CBHSH của một số a không âm(a 0 ). - Cách tiến hành : - GV nhắc lại định nghĩa CBH đã học ở lớp 7. - yêu cầu HS vận dụng định nghĩa làm(?1) - Qua (?1) GV giới thiệu các số dương 3 và 2/3 là CBHSH của 9 và 4/9.Qua đó GV dẫn dắt để giới thiệu định nghĩa CBHSH của một số a không âm. ? yêu cầu HS tự nghiên cứu VD1 trong 1 phút rồi áp dụng tìm CBHSH của : 121; 144; -25; 3.? - GV giới thiệu chú ý SGK. ? yêu cầu HS làm (?2) - Từng HS đọc kết quả, HS khác nhận xét. - Qua đó GV giới thiệu phép toán khai phương và giới thiệu cách khai phương bằng MTBT hoặc dùng bảng số. ? Vậy CBHSH và CBH của một số a 0 khác nhau ở chỗ nào? - GV chốt lại . - yêu cầu HS thực hiện tiếp (?3) ? áp dụng làm 3 ý BT1 SGK/6. - HS nghe. - HĐ cá nhân trong 2 phút. - HS đọc định nghĩa. - HĐ cá nhân. - HS đọc chú ý. - HĐ cá nhân. - HS nêu điểm khác nhau. - HĐ cá nhân. - 3HS lên bảng. 1. Căn bậc hai số học (?1): 9 có CBH là: 3 và -3. 4/9 có CBH là : 2/3 và -2/3. *Định nghĩa: SGK/4. *Chú ý: SGK/4 x = *HĐ3: So sánh các CBHSH. - Mục tiêu: Nắm vững định nghĩa, định lý,: a < b - Cách tiến hành : - GV giới thiệu 2 khẳng định ở SGK. Sau đó tổng hợp lại để giới thiệu định lý. ? yêu cầu HS tự nghiên cứu VD2 rồi áp dụng làm (?4) - GV cho HS nghiên cứu VD 3 trong 1 phút sau đó hướng dẫn HS cùng thực hiện. - GV hướng dẫn HS cùng làm. ? Vậy x = ? ? Tương tự 1 = ? ? Vậy x nhỏ hơn bao nhiêu? ? KL như thế nào? ? áp dụng làm (?5) - GV chốt lại kết quả đúng và cách làm. ? yêu cầu HS làm BT2a; BT4a. - HS đọc định lý. - HĐ cá nhân nghiên cứu rồi mỗi dãy 1 ý. - HĐ cá nhân nghiên cứu VD3.Rồi tất cả cùng thực hiện. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. - 2HS lên bảng Dưới lớp mỗi dãy 1 ý. - HĐ cá nhân. 2.So sánh các CBHSH *Định lý: SGK/5. Với a 0 ; b 0 Ta có: a < b (?4): a) Vì : 16 > 15 Hay 4 > b) 11 > 9 Hay > 3 VD3: Tìm x 0 biết : a) > 2. Giải: Vì 2 = nên > 2 nghĩa là x > 4 ( vì x 0) b) < 1. Giải: Vì 1 = nên < 1 tức là: x < x < 1 Mà x 0 (gt) * Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: ( 4 phút) + Tổng kết: - GV chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài - Gọi HS đọc kết luận chung SGK + Hướng dẫn học ở nhà: - Hướng dẫn HS làm BT 3 SGK/6. - BTVN : các phần còn lại của bài tập 1, 2, 3, 4 tr.6, 7 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2 : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cách tìm ĐKXĐ của và nắm vững định lí . 2. Kỹ năng: - Tìm ĐKXĐ của khi A không phức tạp. Vận dụng hđt để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ: Kiểm tra miệng,?3 ; Hình 2-sgk - HS : Ôn tập định lí Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. III. Phương pháp - Đàm thoại, vấn đáp, hoạt đông nhóm IV. Tổ chức giờ học * Kiểm tra( 5 phút) + Y/ c hs nêu định nghĩa CBHSH của . - Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng: + Y/c 3 HS đồng thời giải bài 4 trên bảng * Khởi động:( 2 phút) - Mục tiêu : Tạo hứng thú học tập cho HS - Cách tiến hành: GV giới thiệu mục tiêu bài học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hiểu và biết tìm ĐKXĐ : - Mục tiêu : HS biết cách tìm ĐKXĐ của .Tìm ĐKXĐ của khi A không phức tạp. - Cách tiến hành : - treo hình vẽ y/c HS làm ?1 Nhận xét và giới thiệu ký hiệu - đọc tổng quát (sgk-8) ghi vở - đọc, hiểu VD1 - trả lời ?2 Căn thức bậc hai: ?1: là căn thức bậc hai của là biểu thức lấy căn - tổng quát: (sgk-8) + với biểu thức đại số A, là căn thức bậc hai củâ A, A là biểu thức lấy căn. xác định - VD1: Hoạt động 2: Nắm vững và biết vận dụng hđt : - Mục tiêu : Nắm vững định lí . Vận dụng hđt để rút gọn biểu thức. - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ - Cách tiến hành : Treo bảng phụ y/c hs điền. Tìm mlh giữa và a? Giới thiệu định lý Giải thích qua ?3 Y/c hs giải thích VD2 Gọi 2 hs trình bày sau khi đọc (trên bảng) Giới thiệu chú ý qua VD3. 0 trên c bậc hai củâ A, A là biểu thức lấy căn. - Làm ?3 trên bảng phụ ( hoặc điền bút chì trên sgk) - NX: - Đọc VD 2, hiểu cách trình bày. -Đọc VD3 và trình bày lại cách giải. Đọc chú ý. 2.Hằng đẳng thức : ?3: Định lý:(sgk-9) VD2: D3: Rút gọn: * Chú ý (sgk-10) Hoạt động 3: Luyện tập củng cố - Mục tiêu : Tìm ĐKXĐ của khi A không phức tạp. Vận dụng hđt để rút gọn biểu thức. - Cách tiến hành : - Nhận xét - Chuẩn xác lại cách làm của HS Gọi 2 hs đại diện 2 dãy lên làm bài trên bảng. Nhận xét chốt lại. - Trả lời lý thuyết - Thực hiện bài tập - Nhận xét Mỗi dãy thực hiện 1 ý, chú ý sử dụng đk của a. Nhận xét bài của bạn Sửa sai (nếu có) * BT1(10): Tìm ĐKXĐ của? Với giá trị nào của a thì có nghĩa? Ta có: Giải BT8(10): Rút gọn: * Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà: ( 4 phút) + Tổng kết: - GV chốt lại các kiến thức cơ bản trong bài - Y?c HS nhắc lại định lý, hằng đẳng thức. + Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định lý, hằng đẳng thức. - Làm các bài tập 8a,b;10,11,12,13(10). - Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 3 Luyện tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Vận dụng các kiến thức đã học về CBH để giải một số dạng bài tập cơ bản(dạng tìm x, chứng minh, tính toán, rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử) 2. Kĩ năng: - Tính toán rút gọn các biểu thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, hợp tác. II.Đồ dùng dạy học: 1. GV : Giáo án, SGK. 2. HS : Chuẩn bị các bài tập, bảng phụ nhóm III. Phương pháp: - Hoạt động nhóm,hđộng cá nhân phát hiện và giải quyết vấn đề. IV Tổ chức giờ học * Kiểm tra bài cũ: - Mục tiêu: kiểm tra việc học bài ở nhà và kĩ năng gbt dạng tìm x của học sinh. - Cách tiến hành: yêu cầu 2HS lên bảng giải BT9c và BT10a. BT9a: 4x2 = 36 x2 = 9 BT10a: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Luyện tập. - Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học về CBH để giải một số dạng bài tập cơ bản(dạng tìm x, chứng minh, tính toán, rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử). Rèn kỹ năng tính toán rút gọn các biểu thức. - Đồ dùng dạy học: bảng phụ nhóm. - Cách tiến hành: * Dạng 1: Tính toán. - yêu cầu HS đọc đầu bài - yêu cầu 2HS lên bảng giải, dưới lớp mỗi dãy 1 ý. - GV chốt lại kết quả đúng Cá nhân gbt. 2 hs lên trình bày bài. Hs khác nhận xét. Bài tập 11 (SGK/11) a) = 4.5 + 14:7 = 20 + 2 = 22 b) = = 3. * Dạng 2: Rút gọn biểu thức: - yêu cầu HS đọc đầu bài và giải bài tập. Cá nhân gbt. 3hs lên bảng. Hs khác làm vào vở, nhận xét. Bài tập 13 (SGK/11) Rút gọn biểu thức sau: a) 2 ( a < 0 ) = = - 2a – 5a = - 7a (vì a < 0 ) -GV nhận xét, sửa chỗ sai. c) Bài tập :rút gọn và tính: 2 +3 = 2 +3 =2.5 + 3.4 =22 * Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử. ? Phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là gì? có những cách nào? ? Với bài này ta sử dụng cách nào? ?Hãy phân tích? ? Hãy nhận xét kết quả trên bảng? - GV chốt lại kết quả đúng và cách phân tích . - GV hướng dẫn HS về nhà làm hết các ý còn lại. - Cá nhân trả lời các câu hỏi. - Chia lớp làm 2 dãy,mỗi dãy làm 1 ý. - HĐN bàn (3p), làm trên bảng phụ. - Báo cáo kết quả. - Thảo luận chung thống nhất câu trả lời. Bài tập 14SGK/11 Phân tích đa thức thành nhân tử. b) x2 – 6 = x2 - = d) x2 – 2..x +5 = x2 – 2..x +2 = (x - )2 * Dạng 4: chứng minh biểu thức. ? Muốn chứng minh biểu thức ta làm ntn? y/c hs gbt. Nhận xét, chốt kiến thức. HĐN bàn (3p) gbt. đại diện nhóm trình bày kết quả. - Thảo luận chung thống nhất câu trả lời. Bài tập 15 (sbt/5):chứng minh: 9+4 = ( +2) ( +2) = + 2. .2+22 =5 +4 + 4 =9+ 4 ị vế trái = vế phải. Hoạt động 2: củng cố. ? Nêu các dạng btập đã chữa và cách giải từng dạng btập đó? Cá nhân trả lời. * Hướng dẫn về nhà: - BTVN : Các phần còn lại từ BT11 đến BT15 SGK/11 - Hướng dẫn HS cách làm BT15SGK/11 Chuyển vế hoặc áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và bình phương của một hiệu. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được nội dung định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - ghi nhớ đc đẳng thức chỉ đúng khi a, b k âm. - Chứng minh được định lí trên. - Phát biểu được nội dung quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. - Sử dụng các quy tắc trên vào gbt. 2. Kĩ năng: - Tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt,hợp tác nhóm. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: 2. HS: ôn tập về CBHSH và kết quả khai phương của các số chính phương. Bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: - Thông báo, HĐN, HĐCN giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động:(3p) - Mục tiêu: bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Cách tiến hành: (gv thông báo) ở bài trước các em đã tính được , vậy . hay tính ntn, bài hnay chúng ta sẽ nghiên cứu để biết cách tính thuận tiện và chính xác nhất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Định lí (10p) + Mục tiêu:- Phát biểu được nội dung định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Ghi nhớ đc đẳng thức chỉ đúng khi a, b k âm. - Chứng minh được định lí trên. + Cách tiến hành: 1. Định lí: - Y/c Hs làm ?1. Cá nhân thực hiện. ?1.Tính và so sánh: Nhận xét, sửa chỗ sai. ? ĐK để căn thức bậc hai có nghiã? 2 hs tính Hs khác so sánh. Cá nhân trả lời. = = 20 . = 4.5 = 20 ị = . ? Với a, b ³ 0, nêu cách khai phương tích a.b? Cá nhân trả lời. * Định lí: - Nhận xét, chốt kiến thức. - Gv hdẫn HS chứng minh định lý. * Chứng minh: - Ta thấy là giá trị của CBHSH của ab. ? Vậy muốn chứng minh ta phải chứng minh các điều kiện nào? ? ? x= khi nào? Cá nhân trả lời. + + - Vì a, b 0 - Mà Chứng tỏ : Vậy - Nhận xét, sửa chỗ sai, chốt kiến thức. - Giới thiệu nội dung chú ý. Nghe * Chú ý: sgk/13 Hoạt động 2: Quy tắc khai phương một tích (8p) + Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung quy tắc khai phương một tích. - Sử dụng quy tắc trên vào gbt. - Tính toán và biến đổi biểu thức. + Đồ dùng dạy học: Bảng phụ nhóm. + Cách tiến hành: ? Từ định lí trên, muốn khai phương một tích ta làm ntn? Cá nhân trả lời. 2. áp dụng: a) Quy tắc khai phương một tích: sgk/13 - Nhận xét, chốt kiến thức. - y/c hs tự nghiên cứu vd1 Cá nhân ncứu vd (1p) VD 1:sgk/13 - y/c hs làm ?2. Chia lớp làm 2 dãy. HĐN bàn (3p). ?2. Tính: a) = 0,4.0,8.15 = 4,8. - Nhận xét, sửa chỗ sai, chốt kiến thức. Đại diện 2 nhóm bcáo, nhóm khác nhận xét, bổ xung. b) = 5.10.6 = 300 Hoạt động 3: Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (12p) + Mục tiêu:- Phát biểu được nội dung quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Sử dụng quy tắc trên vào gbt. - Tính toán và biến đổi biểu thức. + Đồ dùng dạy học: Bảng phụ nhóm. + Cách tiến hành: Giới thiệu nội dung quy tắc. Hs đọc quy tắc. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Sgk/13 - y/c hs nghiên cứu vd2. Cá nhân ncứu vd (1p) VD 2: sgk/13 - y/c hs thực hiện ?3. HĐN (3p) làm ?3. ?3. Tính: a) . = = = 15 - Nhận xét, sửa chố sai, chốt kiến thức. - Bcáo, nhận xét, bổ xung. b) . . = = 84 - Giới thiệu nội dung chú ý. Nghe và viết tổng quát *Chú ý: SGK/14. + A, B 0 Ta có: + A 0 : . - HD hs ncứu VD3. VD 3: Rút gọn biểu thức: ? Muốn rút gọn ta làm như thế nào? ? Hãy nhân 2 CBH? ? Tương tự hãy giải ý b? - GV giới thiệu cách làm thứ 2: = - HĐ cả lớp - HĐ cả lớp. - HS nghe. ) = b) = 3.b2. - GV chốt lại cách sử dụng các quy tắc trên vào việc rút gọn hay biến đổi 1 biểu thức nào đó - yêu cầu HS làm (?4) - Nhận xét, sửa chỗ sai, chốt kiến thức. - HĐ cá nhân . 2 hs trình bày bài. HS khác nhận xét kết quả ?4. Rút gọn biểu thức sau: (a,b³ 0) a) . = = = . =6.a b) = =8 = 8ab Hoạt động 4: Củng cố, vận dụng(10p). + Mục tiêu:- Sử dụng các quy tắc trên vào gbt. + Cách tiến hành: ? Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai? ? Hai quy tắc trên có liên hệ gì với nhau? Cá nhân trả lời. - Y/c hs gbt17b; 18c; 19b BT 17b/14. Tính: Cá nhân gbt. = . =2. =4.7= 28 BT 18c/14. Tính: . = = = 1.6 BT19b/15: Rút gọn biểu thức. - Nhận xét, sửa chố sai, chốt kiến thức. - Nhận xét,sửa chỗ sai. = . =a. =a.(a-3) (a³ 3) * Tổng kết, hướng dẫn về nhà(2p) - Tổng kết: qua bài các em biết các khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, từ đó vận dụng vào tính toán, thu gọn biểu thức trong các bài tập cụ thể một cách linh hoạt. - HDVN: + học thuộc các quy tắc và định lí.+ BTVN: Hoàn thành các bài tập 17; 18; 19; 20 (14+15) Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Vận dụng kiến thức vào giải bài tập liên quan. 2. Kĩ năng: - Tính toán, tìm x, rút gọn, tìm ĐKXĐ của biêủ thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, linh hoạt, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: 2. HS: bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động (3p): - Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập. - Cách tiến hành:? Phép nhân và phép khai phương có liên hệ ntn? Viết tổng quát? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: + Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Vận dụng kiến thức vào giải bài tập liên quan. Tính toán, tìm x, rút gọn, tìm ĐKXĐ của biêủ thức. + Đồ dùng dạy học: bảng phụ nhóm. + Cách tiến hành: Bàt tập 21 SGK/15 ? yêu cầu 1 HS lên bảng chữa ? - GV hỏi thêm: ? tại sao lại dẫn đến kết quả sai lầm trên? - GV chốt lại chỗ đó để HS tránh được những sai lầm đó khi khai phương một tích - 1HS lên bảng. - HĐ cả lớp. BT (21 SGK/15) Khai phương tích 12.30.40 được : B. 120. -? Các biểu thức dưới dấu căn có gì đặc biệt? Đưa về dạng tích ntn? - Yêu cầu 2HS lên bảng giải ý a và d - GV chốt lại kết quả đúng và cách làm. - 2HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện. - HS nhận xét. BT (22SGK/15.) a) = . d) = = . - yêu cầu HS đọc đầu bài - HS đọc đầu bài. BT( 24SGK/15).Rút gọn và tìm gtrị của các căn thức sau ? Muốn rút gọn ta làm như thế nào? ? Hãy rút gọn? ? Tại x = - thì biểu thức có giá trị như thế nào? - Nhận xét, chốt kiến thức. - HĐN (5p). - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét, bổ xung. a) tại x = - Ta có: = = Tại x = - Biểu thức có giá trị là: = - Y/c hs gbt 25. Lưu ý hs tìm x khi biết 1 – x = 3. - Nhận xét, sửa chỗ sai, chốt kiến thức. - 2HS lên bảng.dưới lớp mỗi dãy 1 ý. BT 25 (SGK/16): Tìm x: a) 16x = 64 x = 4 d) 4(1 – x)2 = 36 (1 – x)2 = 9 1 – x = 3. +) 1 – x = 3 x = -2 +) 1 – x = - 3 x = 4. BT: Tìm ĐKXĐ của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích? ? Biểu thức trên xác định khi nào? ? có nghĩa khi nào? ? có nghĩa khi nào? ? Từ điều kiện trên hãy rút gọn biểu thức đưa về dạng tích? - Nhận xét, chốt kiến thức. - HĐ cả lớp - HS trả lời - HS trả lời - HS rút gọn BT bổ xung: XĐ khi có nghiã +) có nghĩa hoặc +) có nghĩa khi Vậy điều kiên chung là: *Rút gọn: = + = * Tổng kết, hướng dẫn về nhà: - Tổng kết: GV hệ thống lại các cách giải các dạng bài tập trên. - BTVN : các phần còn lại của BT 22, 24, 25 SGK, BT 23, 26, 27 SGK. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Phát biểu được nội dung định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Chứng minh được định lí trên. - Phát biểu được nội dung quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai. - Xác định được đẳng thức chỉ đúng khi a không âm và b dương. - Sử dụng các quy tắc trên vào gbt. 2. Kĩ năng: - Tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, hợp tác nhóm. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: 2. HS: ôn tập về CBHSH và kết quả khai phương của các số chính phương. Bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: - Thông báo, HĐN, HĐCN giải quyết vấn đề. IV. Tổ chức giờ học * Khởi động:(2p) - Mục tiêu: nhận biết được mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Cách tiến hành:(gv thông báo) ở bài trước các em đã tính được và , vậy hay tính như thế nào, bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu để biết cách tính thuận tiện và chính xác nhất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí (10p) + Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Xác định được đẳng thức chỉ đúng khi a không âm và b dương. - Chứng minh được định lí trên. + Cách tiến hành: 1. Định lí: ?1.Tính và so sánh: - Y/c Hs làm ?1. Cá nhân thực hiện. === Nhận xét, sửa chỗ sai. 2 hs tính Hs khác so sánh. = Vậy = * Định lí: sgk./16 ? Với a, b ³ 0, nêu cách khai phương thương ? Cá nhân trả lời. - Nhận xét, chốt kiến thức. - Gv hdẫn HS chứng minh định lý. * Chứng minh: ? Tiết trước ta chứng minh định lý về khai phương 1 tích dựa trên cơ sở nào? ? Dựa trên cơ sở đó hãy chứng minh định lý trên? - GV nhận xét và chốt lại kết quả cách chứng minh. Đưa ra cách chứng minh khác dựa vào định lý khai phương 1 tích để chứng minh khẳng định đó là đúng. - HĐ cá nhân. - HĐ nhóm nhỏ trong 5 phút. - báo cáo kết quả, nhận xét. - Vì a 0; b > 0 - Ta có: Chứng tỏ: Hoạt động 2: Quy tắc khai phươngmột thương (10p) + Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung quy tắc khai phương một thương. - Sử dụng các quy tắc trên vào gbt. - Tính toán và biến đổi biểu thức. + Cách tiến hành: ? Từ định lí trên, muốn khai phương một thương ta làm ntn? Cá nhân trả lời. 2.áp dụng. *Quy tắc khai phương1 thương: SGK/17 - Nhận xét, chốt kiến thức. - y/c hs tự nghiên cứu vd1 Cá nhân ncứu vd (1p) VD 1:sgk/17 ?2.a) ? yêu cầu HS áp dụng làm (?2) - Nhận xét, chốt kiến thức - 2HS lên bảng dưới lớp cùng thực hiện mỗi dãy 1 ý. b) Hoạt động 3:Quy tắc chia các căn thức bậc hai.(12p) + Mục tiêu:- Phát biểu được nội dung quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai. - Sử dụng các quy tắc trên vào gbt Tính toán và biến đổi biểu thức. + Đồ dùng dạy học: bảng phụ nhóm. + Cách tiến hành: Hs đọc quy tắc. b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai. Sgk/17 - gv giới thiệu nội dung quy tắc. - y/c hs nghiên cứu vd2. Cá nhân ncứu vd (1p) VD 2: sgk/17 - y/c hs thực hiện ?3. HĐN (3p) làm ?3. ?3. Tính: a) - Nhận xét, sửa chỗ sai. đại diện nhóm báo cáo kết quả. b) - Giới thiệu nội dung chú ý. Nghe và viết tổng quát Chú ý: với A 0; B > 0, ta có - HD hs ncứu VD3. ? Muốn rút gọn ta làm như thế nào? - HS nghiên cứu VD3 - 2HS lên bảng, dưới lớp mỗi dãy 1ý VD 3: SGK/18 - GV chốt lại cách sử dụng các quy tắc trên vào việc rút gọn hay biến đổi 1 biểu thức nào đó - yêu cầu HS làm (?4) - HĐ cá nhân . 2 hs trình bày bài. ?4. Rút gọn: a) - nhận xét, sửa chỗ sai, chốt kiến thức. HS khác nhận xét kết quả b) Hoạt động 4: củng cố (8p) - Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vào các bài tập đơn giản, rèn kĩ năng tính toán. - Cách tiến hành : ? Phát biểu quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai? ? Hai quy tắc trên có liên hệ gì với nhau? Cá nhân trả lời. BT 28 (18). Tính: a) d) - y/c hs gbt 28a, d (18); 29a, c (19) Cá nhân gbt. BT 29(19). Tính: 4 hs trình bày bài giải. a) - Nhận xét, sửa chỗ sai. c) * Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3p) - Tổng kết: sau khi học xong bài các em lưu ý phân biệt các quy tắc khai phương đã học để vận dụng linh hoạt vào giải các bài tập. - HDVN: BTVN: 28b,c(18); 29b, d; 30a,b (19) Ngày soạn: 03/9/2011 Ngày giảng: 9A: 06/9/2011 9B: 06/9/2011 Tiết 7 Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức : -Vận dụng quy tắc khai phương 1 thương và chia hai CBH vào giải bài tập. 2. Kỹ năng : -Tính và rút gọn biểu thức. - Tìm x. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tích cực, chính xác. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu . 2. Học sinh: Giải bài tập về nhà. III. Phương pháp : - Hoạt động cá nhân, vấn đáp, động não. IV. Tổ chức giờ học: * Khởi động (3p) - Mục tiêu : HS có hứng thú giải các bài tập về phép chia các căn thức bậc hai, phép khai phương một thương. - Cách tiến hành: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai vào giải các bài tập như thế nào? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản (5p) - Mục tiêu: Hệ thống được kiến thức về mối liên hệ giữa phép chia các căn bậc hai và phép khai phương một thương - Cách tiến hành: Yêu cầu HS viết biểu thức thể hiện định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Viết bt thể hiện 2 quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai - viết biểu thức -viết biểu thức A. Kiến thức cơ bản: + Định Lý : + Quy tắc : . Khai phương một thương : - Nhận xét ,chốt lại kiến thức cơ bản. . Chia các căn bậc hai : Hoạt động 2: Luyện tập (35p) - Mục tiêu : : Vận dụng các quy tắc vào giải bài tập tính và rút gọn biểu thức, tìm x trong biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Đồ dùng dạy học : Phấn mầu - Cách tiến hành : - GV y/c 3 HS lên bảng chữa bài tập : 28c, 29c,30a (sgk19) +3 HS lên bảng chữa bài tập : B. Bài tập + HS1: bài 28c, Bài 28c (sgk19) Tính : + HS2: bài 29c, Bài 29c (sgk 19) Tính: + HS3: bài 30a, Bài 30a (sgk 19) Rút gọn bt: - Gọi HS khác nhận xét - GV nhận xét và chuẩn kết quả,cho điểm -Yêu cầu HS làm bài tập 34c (sgk 20) ,33a,c(sgk19) - HS nhận xét. - Làm bt 34c,33 +/HS 1 : 34c Bài tập 34 (sgk 20) Rút gọn bt : c) + HS 2 :33a + HS 3 :33c Bài tập 33 (sgk19) Giải phương trình : a) c) - Gọi HS khác nhận xét - Nhận xét , chuẩn kết quả -Hướng dẫn HS làm bt 35a - Nhận xét - Làm bài tập 35 a Bài 35a (sgk 20) Tìm x a) Û x- 3=9 Û x=12 Hoặc x-3=-9 Û x=-6 - Yêu cầu HS làm bài tập 35 b - Gọi 1 HS lên bảng - Gọi HS khác nhận xét. - Nhận xét,chuẩn kết quả. - Chốt lại dạng toán tìm x. +1HS lên bảng làm 35b - Nhận xét. b) * Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà (5p) + Tổng kết : Chốt lại nội dung cơ bản của bài (các dạng bài tập và cách làm) + Hướng dẫn học ở nhà : Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện các bài tập đã chữa vào vở bt và làm các bài tập 32, 34ab (sgk 19) và đọc trước bài 5, chuẩn bị bảng số. Ngày giảng : /9/2011 Ngày giảng: 9A: /9/2011 9B : /9/2011 Tiết 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Viết được biểu thức tổng quát thể hiện phép đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn. 2. Kỹ năng : - Thực hiện được phép đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. - So sánh 2 số chứa căn. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, hợp tác, tích cực. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Tìm hiểu trước bài 6. III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề,hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm IV. Tổ chức giờ học * Khởi động (2p) - Mục tiêu : HS có hứng thú tìm hiểu về 2 phép toán rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai : Phép đưa thưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. - Cách tiến hành: Muốn rút gọn biểu thức ta làm như thế nào? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn (15p) - Mục tiêu: Viết được biểu thức tổng quát thể hiện phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Cách tiến hành: - GV cho HS làm ?1 -Y/C 1hs lên bảng thực hiện - Gọi HS khác nhận xét - Nhận xét, đánh giá -Thông báo: Đẳng thức cho ta phép biến đổi : đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Y/c HS tìm hiểu ví dụ 1 ( sgk 24) trong 2p. - Gọi 2 HS trình bày vd1 - Thông báo : ứng dụng của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn BT - Y/c HS tìm hiểu ví dụ 2 trong 2p. - Gọi 1 HS trình bày lại ví dụ 2 - Giới thiệu : 3, 2 , là các BT đồng dạng. - Y/c HS hoạt động nhóm TL ?2 (4P). + Nhóm 1,3 : a + Nhóm 2,4: b - Yêu cầu báo cáo kq - Gọi HS nhóm khác nhận xét , bổ sung. - GV đánh giá, chuẩn đáp án. - Gv nêu bt tổng quát. - Yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ 3 (2p) - Yêu cầu 2HS lên bảng làm ?3 Dưới lớp mỗi dãy làm 1 ý - Gọi HS khác nhận xét - Nhận xét , chuẩn kq - HS làm ?1 + 1 HS lên bảng làm ?1 - Nhận xét - HS thu thập thông tin. - Tìm hiểu ví dụ 1 + 2 HS trình bày vd 1. -Tìm hiểu ví dụ 2 +1HS trình bày. - HS hoạt động nhóm TL ?2: - Đại diện các nhóm lên trình bày lời giải - HS các nhóm khác nhận xét, bổ s

File đính kèm:

  • docĐại số 9 nam 2011 - 2012.doc