Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 1: Bài 1: Căn bậc hai

Mục tiêu : Qua bài này ,hs cần :

ã Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm

ã Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II ) Chuẩn bị :- Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7

 -Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a 0 . Bảng phụ

 

doc164 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 1: Bài 1: Căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Căn Bậc Hai – Căn Bậc Ba. Tiết 1: Đ1: Căn Bậc Hai Ngày soạn: . Ngày dạy: I ) Mục tiêu : Qua bài này ,hs cần : Nắm vững đ/n ,kí hiệu về CBHSH của số không âm Biết được liên hệ của hai phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II ) Chuẩn bị :- Ôn lại CBH của một số a không âm lớp 7 -Máy tính bỏ túi để tìm CBH của 1 số a 0 . Bảng phụ III ) Tiến trình dạy học : A: Bài cũ : (?) Nhắc lại về CBH ở lớp 7 (?) (?) B: Bài mới : (?) CBH của (?) với a>0 thì a có mấy căn bặc hai (?) hãy làm ?1 Gv: dẫn tới đ/n CBHSH của a>0 (?) Hãy làm ?2 Gv: giới thiệu thuật ngữ phép khai phương Lưu ý : CBH đã học ở lớp 7 với CBHSH Khi biết CBHSH của 1 số xđ được các CBH của nó (?) Hãy trả lời ?3 (?) với a 0 ;b0 nếu a<b thì ? Lấy ví dụ minh hoạ : - Gv: giới thiệu :nếu với a,b không âm. đưa ra định lí ở sgk (?) đl trên để làm VD2. Gv uốn nắn lời giải của Hs nếu cần (?4) Hãy làm (?4) (?) Vậy trong trường hợp ngược lại (khi biết quan hệ của 2 căn SH) quan hệ 2 số dưới căn không âm (?) Hãy làm (?5) để củng cố Vd3 C – Củng cố :(?) Nhắc lại CBHSHcủa 1 số không âm (?) phân biệt CBHSH với CBH của 1 số không âm D- HD về nhà :- xem lại nd Đ1 - Làm các Bt trong Đ1 - Đọc mục “ có thể em chưa biết” trang 7 sgk 1) Căn bậc hai số học =x sao cho (với a0 ) Với A>0 có CBH là và ?1 Tìm các CBH của mỗi số sau : a) b) c) d) và Định nghĩa (sgk) Với a>0 đgl CBHSH của a VD : CBHSH của 9 là CBHSH của 5 là *chú ý : SGK. và x 0 ?2 Tìm các CBHSH: a)=7 và 7>0 và b ) c) d) *Phép tìm CBHSH của số a0 gọi là phép khai phương (?) tìm các CBH của a) là b) c) :So sánh các CBHSH *Định lí: (sgk) Với avà b là 2 số không âm ta có : a<b VD2: so sánh : a)1 và Giải: 1<2 vậy 1< b) 2 và Ta có : 4<5 vậy 2< (?4) so sánh : a)4 và Ta có: 16 >15 nên vậy 4 > b) và 3 Ta có : VD3 : Tìm số x không âm biết : a) Ta có 2=nên Vì . Vây : x> 4 b) 1=nên ( v ì x0) (?5) Tìm x0 ,biết : a) vì x 0 b) vì Vậy Đ2. Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức: Ngày soạn: Ngày dạy: Mục tiêu : Qua bài này Hs cần : Biết cách tìm ĐKXĐ( hay ĐK có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất ,phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bt1 ,bt2 dạng +m hay –(+m) khi m dương. Biết cách c/m định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. Chuẩn bị : - bảng phụ ghi nd (?1) , 1 cách TG ,(?3) , 1 số BT Nội dung tiết học: A:Bài cũ:(?) phát biểu đ/n CBHSH của 1 số ? cho VD? điền số thích hợp vào ô trống trong bảng ở bài 3 trang 8 B:Bài mới : (?) cho HCN ABCD có AC= 5 cm, cạnh BC= x(cm) thi AB =? Gv: treo bảng phụ vẽ hình 2 y/c: Hs giải thích Gv: giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc 2 , biểu thức bậc lấy căn bậc 2 qua bt: Gv: đưa bảng phụ để giới thiệu → (?) xđ khi nào ? Nêu vd1 (?)Hãy làm (?2) (?)Hãy lấy 1 số VD vê CTB2 → CTB2 đó được xđ khi nào ? Gv: đưa ra nd bt Hs đã trả lời ở (?3) trên bảng phụ . (?) Nhận xét quan hệ và a → Gv giới thiệu định lí và hướng dẫn c/m (?) Qua (?3) :và ĐL này cho biết khi bình phương 1số ,rồi khai phương kq đó được số ban đầu không ? khi nào xảy ra được điều đó → lưu ý cho Hs . Gv: Trình bày VD2 .(y/n của đinh lí ) → không cần tình CBH mà vẫn tìm được giá trị ( nhờ bđ’ về bt không chứa CBH) (?) Hãy làm bt 7 Gv: trình bày câu a vd3. → Hd Hs làm vdb, và BT8 câu a,b . Gv: lưu ý cần nhắc lại qui tắc về gt TĐ cho Hs. a nếu a | a | = - a nếu a<0 → Gv : đưa ra nd phần chú ý GV: cho HS làm VD4 a dưới sự hướng dẫn của Gv. (?) Hãy làm VD4 b: Cần hd cho HS đưa về dạng ( ?) Hãy làm BT8 (c,d ) C- Củng cố : ( ?) Hãy lấy 1 số VD về CTB2 và cho biết các CTB2 đó được xđ khi nào? (?) Viết HĐT : =? 1.Căn thứcbậc hai ?1. vì ABCD là HCN vuông tại B từ đ/l pitago: AB= (cm) . khi đó là căn thức bậc 2 của là bt lấy căn *Một cáchTQ:sgk VD1: .xđ khi 3x 0 x (?2) xác đinh khi 5-2x 2x 2. Hằng đẳng thức | A| *Đinh lí: sgk ta có : | a | c/m :sgk VD2:Tính: a) =| 12 | = 12 b) = | -7 | = 7 VD3:Rút gọn a) = | -1 | = -1 vì >1 b) = | 2- | = -2 vì >2 BT8(10) Rút gọn các bt sau : a) = | 2 - | =2 - vì 2 > b) = | 3 - | = -3 vì > 3 * Chú ý : sgk VD4: Rút gọn : a) với x Ta có : = | x -2 | = x -2 vì x 2 b) với a< 0 Ta có : = = | | = - Vì a< 0 BT8(c,d) c) với =2a d) với a<2 vì a-2<0 nên | a-2 | = 2- a D: HD về nhà :- xem lại nd bài học và làm các BT còn lại sau Đ2. Tiết 3: Luyện tập Ngày soạn : . Ngày dạy: I ) Mục Tiêu : Ôn luyện và củng cố các kiến thức về CBH , CBHSH, hằng đẳng thức và vận dụng các đơn vị k’t’ đó vào làm các BT. Có kĩ năng giải các BT loại này 1 cách thành thạo II ) Chuẩn bị : - Ôn lại Đ1 và Đ2 Bảng phụ , phấn màu III )Tiến trình dạy học : A : Bài cũ : ( ?) Hãy làm BT 9 (2 Hs ): - 1 Hs :làm câu a,b - 1 Hs : làm câu c, d a) b) c) d) (?) Hãy làm bt.10 (11) .C/m: a) Ta có : b) Ta có : B: Tiến hành luyện tập : (?) Hãy làm bt.11 câu a,c Gv: Hướng dẫn nếu thấy cần thiết (?) được xác đinh khi nào ( a) → gọi 2 Hs làm BT 12 a,c mỗi em mỗi câu . → uốn nắn sai sót hoặc hương dẫn khi Cần thiết . (?) Nhắc lại HĐT: = ? → Gọi 2Hs làm Bt 13a,c . (?)Muốn phân tích thành nhân tử cần phải dựa vào HĐT nào ? ? (?) Với bt ở câu d ta nên nghĩ đến HĐT nào ? có mấy hạng tử ? (?) Để giải được 2 pt này cần phải sử dụng phương pháp gì ?(Phương trình đẳng thức, tích nhân tử ) → đưa về tích các nhị thức bậc nhất . →Gọi 2Hs lên bảng làm (Gv hướng dẫn nếu cần thiết ) BT11(11): Tính : a) b) BT12(11).Tìm x để mỗi căn thức có nghĩa : a) căn thức có nghĩa khi: c) có nghĩa khi: BT13(11): Rút gọn các bt sau: a) với a < 0 = 2 .| a | -5a=-2a-5a=-7a c) = = (vì ) BT14(11): Phân tích thành nhân tử . a) d) BT15(11):GiảI các PT: a) * Hoặc x-=0 *Hoặc x+=0 Vậy pt có nghiêm s = b) . Vậy phương trình có:S=. C: Củng cố : (?) Trong tiết học này đã ôn luyện được những ĐV k’t’ nào ? D: Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT mới chữa ở lớp và làm các BT còn lại Xem trước nd của Đ 3. Tiết 4:Đ3. Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương Ngày soạn: . Ngày dạy : I)Mục tiêu : Qua bài này Hs cần nắm vững : Nắm được nội dung và cách c/m về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân CBH trong tính toán và biến đổi biểu thức . II) Chuẩn bị : - Bảng phụ , phấn màu . III ) Nội dung tiết học : A: Bài cũ :cho Hs làm câu 1 → nhận xét và sữa chữa để có kết quả đúng . B: Bài mới : (?) Từ câu ?1 nêu lên trường hợp TQ về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . Gv: Hướng dẫn c/m: (?) Theo đ/n CBHSH, để c/m là CBHSH của a.b ta phải c/m những gì ? *Gv:Nêu chú ý (?) từ trường hợp tổng quát em nào có thể phát biểu bằng lời → Gv treo bảng phụ ghi qui tắc khai phương 1 tích cho Hs đọc (?)Gv:Hướng dẫn làm vd 1. (?) Hãy làm câu ?2 ( hđ nhóm ) → y/c đại diện các nhóm lên trình bày bài làm → đại diện nhóm khác nhận xét . Gv: tổ chức trình tự ở phần a. (?) Hãy làm câu ?3 để củng cố . → Gv giới thiệu phần chú ý →Gv giới thiệu vd3 (lưu ý cách giải câub) (?)Hãy làm câu ?4 để củng cố. Hs: có thể làm cách khác . Gv: có thể nêu qui ước gọi tên đl 1 là đl khai phương 1 tích hay nhân các CBH. C: Luyện tập : Cho Hs làm Bt 19a,b 11nvV1)Định lí : sgk . ?1 T a ?1 Ta có : và .Vậy TQ: với . C/M: vì xđ và 0 Ta có : Vậy : là CBHSH của a.b tức là : *chú ý :Định lí có thể mở rộng chòn số không âm . 2) áp dụng : a) qui tắc khai phương 1 tích : SGK VD1:a) = =7.1,2.5= 42. b) = = 9.2.10 = 180 ?2:Tính : a)= = 0,4.0,8.15 =4,8. b) = 5.6.10 =300 B: qui tắc nhân các căn bậc 2 : SGK VD2:a) b) ?3: a) b) = = 2.6.7= 84 *chú ý : TQ : với A,B không âm . đặc biệt VD3: SGK ?4: Rút gọn các bt sau (a,b ) a) = = b)vì (a,b ) BT19:a) với a<0 Ta có :với a< 0 thì = 0,6 .| a | = - 0,6.a b) với a thì =a.(a-3). ?! D: Hướng dẫn về nhà : Xem lại nd Đ3 và làm các bài tập còn lại Làm các bài tập ở phần luyện tập → chuẩn bị cho tiết học sau . Tiết 5: Luyện Tập Ngày dạy : Ngày soạn: I)Mục tiêu : Củng cố cho học sinh kĩ năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi biểu thức. Rèn luyện tư duy , rút gọn ,tìm x ,và so sánh 2 bt . II) Chuẩn bị: Gv: Đèn chiếu , giấy trong (và bảng phụ ) ghi bài tập . Hs : Bút dạ. III)Tiến trình dạy – học : A: Bài cũ : (?) phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương và chữa bt20.d trang15 (?) phát biểu qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân các CTBH+BT21 B: Tiến hành luyện tập : (30’) (?) có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn → Hãy biểu dưới HĐT rồi tính → Gọi 2hs làm 2 câu . GV: Đưa đề bài lên màn hình (?) Hãy làm bài tập (?)Tìm gt bt tại x =- (?) Hãy về nhà làm tương tự câu a. (?)Thế nào là 2 số NĐ của nhau ? ( tích 2 số =1 ) (?) hãy làm bt 26a. Gv: hướng dẫn nếu cần thiết . Gv: gợi ý cho hs phân tích c/m câu b. (?) Hãy làm bt 16c trang7 sbt. (?) Hãy áp dụng đ/n CBHđể tìm x . (?) còn cách nào khác nữa không ?→ (?) Hãy làm câu d ( hđ nhóm ) (?) bt này có nghĩa khi nào ? (?) phân tích A thành tích Dạng 1 : Tính giá trị của căn thức : BT22(a,b) trang15.sgk a) b) =15 BT24(15) Rút gọn rồi tính gt bt a)tại x=- =.| 1+3x | =2..vì Thay x =- vào biểu thức ta có : 2. b) Dạng 2 : c/m BT23(b) trang15: Ta có := Vậy 2 số đã cho là NĐ của nhau. Bài 26(16sgk) a)so sánh : và Ta có: và =5+3=8= Vì: < với a>0 ,b>0 2>0 a+b+2 >a+b Hay : c/m Vt:8=vp Dạng 3 : Tìm x . BT: 25(a,d) trang 16 sgk . a) C1: C2: d) g) vì CBHSH của 1 bt là không âm . , còn vp=-2 < 0 nên không có giá t trị nào của x thoả mãn BT33*: trang 8 sbt (5’) Tìm x=? để bt sau có nghĩa → b’đ’dạngtích bt có nghĩa khi: và có nghĩa hoặc x thì +) còn có nghĩa Vậy với x thì biểu thức A có ngiã b) A= C: Hướng dẫn về nhà: ( 2’) xem lại các bt đã làm tại lớp Làm bt cong lại ở sgk +bt 30* trang7 SBT Nghiên cứu trước Đ4 Tiết 6: Liên Hệ Giữa Phép Chia& Phép Khai Phương Ngày dạy:.. Ngày dạy: I ) Mục tiêu : Hs nắm được nd và cách c/m đ.lí về liên hệ giữa phép chia & phép khai phương Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương 1 thương và 2 CBH trong tính toán b’đbt II) Chuẩn bị: Gv: Đèn chiếu ,giấy trong và bảng phụ ghi đ.lí, quy tắc khai phương 1 thương, qui tắc chia. Hs: Bút dạ, bảng nhóm. III)Tiến trình dạy học: A:Kiểm tra : (7’) : Hs1: chữa bt 25 (b, c) sgk Hs2 : chữa bt 27 trang 16 sbt . B: Bài mới (35’) (?) Hãy làm (?1) (?) Hãy phát biểu nd của (? 1) thành TQ. Gv: đưa nội dung đ.lí SGK lên màn hình (?) ở tiết học trước ta đã c/m đ.lí khai phương1 tích dựa trên cơ sở nào ? ( dựa trên đ/n CBHSH của 1 số 0) (?) Hãy so sánh ĐK của a& b trong 2 ĐK→ Giải thích điều đó . Gv: từ đ.lí trên ta có 2 qui tắc → Gv giới thiệu qui tắc trên màn hình , máy chiếu . → Gv hd Hs làm VD1. (?) Hãy làm (? 2) trang 17 sgk (hđ nhóm) (?) Hãy phát biểu lại qui tắc khai phương 1 thương → Gv giới thiệu qui tắc chia 2 CBH trên màn hình máy chiếu . +)Gv y/c Hs tự đọc Vd2 (?) Hãy làm (?3) → gọi 2 hs mỗi em làm một bài tập Gv: giới thiệu chú ý trang 18 trên màn hình máy chiếu → Đưa ví dụ 3 lên màn hình . (?) Hãy áp dụng để giải BT ở (?4) (2HS) Định lí (10’) (?1) Tính và so sánh :và Ta có : = và = Do đó : = *Định lí : SgK. * TQ: với a c/m :sgk áp dụng : (16’) qui tắc khai phương 1 thương(sgk) Vd1: tính : +) +) (?2) B) Qui tắc chia 2 căn bậc 2 : (sgk) VD2:SGK. (?3)Tính : * C): Chú ý :sgk. * VD3 :SGK . * (?4): *với ta có : C: Luyện tập ,củng cố (10’ ) (?) phát biểu liên hệ giữa phép chia và phép khai phương &TQ (?) Hãy làm bt 28 (b,d) trang 18 sgk .bt 30(a) → cho làm bài tập chắc nghiệm . D: Hướng dẫn làm về nhà (2’) : Học thuộc bài ( đ.lí , c/mđ.lí , các qui tắc ) Làm các bài tập còn lại sau Đ 4 SGK + bt 36,37,40, SBT. Tiêt 7 : Luyện tập (Nghỉ đi tiếp thu chuyên đề ) Tiết 8: Đ5 . Bảng Căn Bậc Hai. I)Mục tiêu : Hs hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm. II) Chuẩn bị : Gv: Đèn chiếu , hoặc bảng phụ ghi bt .bảng số , êke, hoặc tấm bìa cứng hình chư L : HS III)Tiến trình dạy học: A: Kiểm tra (15’) Hs1: chữa bt 35 (b) trang 20 sgk Hs2 chữa bt 43* (b) trang 20 SBT B: Bài mới : (?) Mở bảng IV CBH để biết về cách tạo bảng → Nêu cấu tạo bảng . Gv: giới thiệu bảng như trang 20, 21, sgk. +) Gv: đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi dùng êke và tấm bìa cứng hình chữ L để tìm giao của hàng 1,6 và cột 8. (?) Hãy tìm (?) Hãy làm tiếp vd2 . GV: đưa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ . (?) Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1 (?)Tại giao của hang 39 và cột 8 hiệu chính em thấy số mấy → Gv chốt lại cách làm (?) Hãy làm (?1) → Gvy/c đọc SGK về VD3. (?) cơ sở nào để làm vd trên ? ( nhờ qui tắc khai phương 1 tích ) (?) Cho học sinh hoạt động nhóm (?2 ) ( mỗi nửa lớp làm 1 câu) → đại diện 2 nhóm trình bày bài. Gv: đưa chú ý lên bảng phụ (?) hãy làm (?3) 1) Giới thiệu bảng (2’) - Bảng căn bậc 2 ( bảng IV) SGK 2) Cách dùng bảng (25’) a) tìm CBH của số a : 1<a< 100 VD1 : tìm tại gđ của hang 1,6 và cột 8 có số 1,296 . vậy 1,296. (mẫu1) * * VD 2 : tìm * (?1) a) b) b) Tìm CBH của số lớn hơn 100. Vd3 : Tìm Ta có : 1680=16,8.100 → (?2) Tìm . a) b)143 c) Tìm CBH của số không âm <1 VD4: tìm: *Chú ý : SGK . (?3) C: Luyện tập (10’ ) : Cho Hs làm bt 41, 42 ,sgk D: Hướng dẫn về nhà : Xem lại nd bài học Làm bt 47,48,53,54 SBT Đọc mục “ có thể bạn chưa biết” ( dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết qua bảng Đoc trước Đ6 trang24 sgk Tiết 9: Đ6 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Bậc Hai. Ngày soạn: . Ngày dạy : . I) Mục tiêu : Hs biết được cơ sở việc đưa TS ra ngoài dấu căn thức và đưa TS vào dấu căn thức . Hs nắm đựơc kĩ năng đưa Ts vào trong hay ra ngoài dấu căn . Biết áp dụng các phương pháp biến đổi để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức . II) Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức quan trọng của bài v à các TQ , bang r CBH Hs: Bảng CBH III)Tiến trình dạy học : A: Bài cũ: (5’) Hs1: chữa bt 47 trang 10 sbt . Hs2 : chữa bt 54 trang 11 sbt . B: Bài mới . (?) y/ c Hs làm (?1) (?) Đẳng thức đó được c/m dựa trên cơ sở nào (?) Thừa số nào đưa ra ngoài dấu căn . → Cho Hs làm bài toán ở vd1. Gv chỉ rõ :các căn đ d với nhau . (là tích của 1 số cùng 1 căn thức ) (?) Hãy làm (?2) Cho hs hoạt động nhóm → đại diện 2 nhóm lên trình bày bài làm . → Gv chốt lại 1 cách tổng quát. (?) Hãy làm VD3 ( 2 hs lên bảng ) (?) Hãy làm (?3) ( Cho Hs hoạt động nhóm ) → đại diện các nhóm lên trình bày → uốn nắn sữa chữa nếu cần . Gv đưa lên bảng phụ dạng TQ của p’b’ đ’ này sau khi đã được sgk → Đưa VD4 lên bảng phụ y/ c hs đọc trong sgk . (?) Hãy làm (?40 ( cho hđ nhóm ) Nữa lớp làm câu a, c Nt câu b, d → Đại diện các nhóm lên trình bày bài làm → sửa chữa ( nếu cần ) (?) Để so sánh 2 số trên ta làm ntn? Có thể tiến hành được mấy cách → y/ c 2 hs lên làm theo 2 cách (?)Đưa Ts vào trong dấu căn hay ra ngoài có td gì ? 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (12’) (?1) Ta có : =a( Vì → p’b’đ’ trên đã đưa tìm a ra ngoài dấu căn . VD1: a) b) VD2 : Rút gọn bt: = (?2) Rút gọn bt: a) = b) *TQ:với A,B Hoặc: =-A với A<0, và B0 VD3 :SGK. (?3) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A) với b =6. 2) Đưa Ts vào trong dấu căn . TQ: với A,B Với A<0 , B VD4:SGK *Chú ý : Chỉ đưa các TS dương vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa b2. (?4) : Đưa 1 số vào trong dấu căn : a) 3 b)1,2 c) với a d) với a = - VD5: so sánh 3với (sgk) Tác dụng của đưa vào trong hay ra ngoài : +) so sánh các số thuận tiện +) GT gần đúng các bt chính xác hơn. C: Luyện tập và củng cố : -bt 43 (d,e) sgk, bt 44 ,bt 46 (15’) D: Hướng dẫn về nhà (2’) : Xem lại nd bài học và làm các bài tập :45,47 sgk +59→65 SBT. Đọc trước &7 để học trong tiết học sau. Tiết 11 : Bài 7 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc h ai.( Tiếp theo.) Ngày soạn: Ngày giảng:.. I. Mục tiêu. - HS : biết cách khử mầu của BT lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các pb đ trên. II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ ghi sẵn TQ và hệ thống bài tập. HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy- học. A. Kiểm tra (8’) HS1 : Chữa BT 45 (a,c) trang 27 sgk. HS2 : chữa BT 47 (a,b) trang 27 sgk. B. Bài mới. (?)có biểu thức lấy căn là biểu thức nào? mẫu là bao nhiêu. GV : hướng dẫn cách làm : nhân cả tỉnh và mẫu của bài tập lấy căn với 3 để mẫu là 32 rồi KP mẫu và đưa ra ngoài dấu căn. (?) Làm ntn để khử mầu 7b của BT lấy căn. (?) ở mỗi kq Bt lấy căn có còn chứa mấu không. (?) Qua cá VD trên, hãy nêu rõ cách làm để khử mẫu của bt lấy căn. - GV chốt lại cách làm- đưa CTTQ lên bảng phụ. (?) Hãy làm (?1) để củng cố. (3HS đồng thời lên bảng) (?) Để mẫu của BT mất căn phải làm ntn (nhân cả t, và m với GV : mẫu ở VD này là 1 tổng 2 số vậy muốn làm mất căn ở mẫu ta phải sử dụng HĐT. (a+b) (a-b) = a2 –b2 (?) Cần nhận cả TT và MT với bt nào ( - GV giới thiệu k/n bt liên hợp. (?) có bt liên hợp là bt nào. gv chốt lại cách làm. GV : đưa lên bảng phụ KLTQ trang 29 skg. (?) Hãy cho biết bt liên hợp của +B? –B; +? - (?) : Hãy làm (?2) : hđ nhóm, chia 3 nhóm) mỗi nhóm 1 câu): đại diện 3 nhóm trình bày. c. = 2( * với a>b>0 GV kiểm tra và đánh giá kq làm việc của HS? e. Luyện tập củng cố (8’) 2 HS lên bảng mỗi em 2 câu. D. Hướng dẫn về nhà (2’) 1. Khử mẫu của bt lấy căn (13’) VD1 : Khử mẫu của bt lấy căn. a. b. TQ : với AB³0 và Bạ0 (?1) a. b. c. Với a>0 ị = 2. Trục căn thức ở mẫu (14’) VD 2 : a b. = 5 c. TQ : SGK (?2) : Trục căn thức ở mẫu a. hoặc * với b>0 b. * với a ³0 aạ1 BT 1 . Khử mẫu của bt lấy căn. a. b/ c. 2. Trục căn thức ở mẫu a. b - Xem lại nd bài học. - Làm các bài tập sau bài học và làm các bt 68,69,70 (a,c) trang 14 sbt. Tiết 12 : Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng:.. I. Mục tiêu. - HS được củng cố các kiến thức về bđ đơn giản bt chứa căn bậc 2 (4p’ b’ đổi. - HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các p’b’đ trên. II. Chuẩn bị . Bảng phụ, phấn màu. III. Tiến trình dạy, học. A. Kiểm tra (8’) HS1 : Chữa BT 68 (b,d) trang 13 SBT ( đưa đề bài lên bảng phụ) HS2 : Chữa BT 69 (a,c) trang 13 SBT B. Luyện tập (35’) (?) Với bt này phải sử dụng những kiến thức nào để rg biểu thức – gọi 1 học sinh lên bảng làm (?) Với bài này phải làm ntn? Cho biết bài tập liên hợp ở mẫu. - HS cả lớp làm – yêu cầu 1 học sinh trình bày. (?) Có còn cách nào làm nhanh hơn không? (?) Để bài tập có nghĩa thì a và b cần có điều kiện gì. HS3 : làm câu a. HS4 : làm câu b. (?) điều kiện của a để bài có nghĩa (a ³0, aạ1) cho HS hđ nhóm bt 55 - Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài. (?) Ltn để sản xuất được các căn thức theo tứ tự tăng dần. (2HS) làm 2 câu, mỗi em 1 câu) (?) Hãy nhân mỗi bài tập với bài tập liên hợp của nó rồi biểu thị bt đã cho dạng ạ (?) Vậy số nào lớn hơn? vì sao? GV : Đưa ndbt 57 sgk lên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh trả lời và giải thích Nếu còn thời gian cho HS làm bt 7 Dạng 1 : Rút gọn các biểu thức. BT53 : (a,b) trang 30 SGK. a. = 3 ờ - ờ. = 3 - . b. = C2: BT54 :(30) * * Dạng : phân tích thành nhân tử. BT55(30) : a. ab + b + +1 =b (+1) +(+1) - (+1)(b+1) b. - + - = x - y +x- y = x() - y () = () (x-y) Dạng 3 : so sánh BT56 : (30) Sắp xếp tăng dần. a. 2 < < 4 < 3 b. < 2 < 3 < 6 BT73: trang 14 SBT : không dùng bảng V máy tính) So sánh : với Ta có () ()=1 Và (- ) (+ )=1 ị()= Vì > + ị()<- dạng 4 : Tìm x BT5 : (30) chọn (D) vì x = 81 Thật vậy : - = 9 ị5 - 4 = 9 ị = 9 ị = 81 BT7(a) trang 15 : SBT Tìm x biết = 1Û x * = 2- Ûx = 3 - C. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học. - Làm các bài tập còn lại trang 30 sgk + bài tập 75,76,77 trang 14,15, SBT. - Đọc trước bài 8 để học trong tiết sau: Tiết 10 : (soạn bổ sung) Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng:.. I. Mục tiêu : - HS được củng cố 2 p biểu đổi đơn giản ( đưa vào trong hoặc ra ngoài ra dấu căn) - Có kĩ năng thành thạo trong 2 phép biến đổi đó trong việc rgbt. II. Chuẩn bị : Bảng phụ, phấn màu. III. Tiến trình dạy, học. A. Bài cũ. (?) Viết CT, TQ về phát b’ đ đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn . B. Tiến hành luyện tập. (?) Hãy phân tích mỗi bt trong căn thành tích 2 bt trong đó có 1 bài tập là có dạng A2 - đưa trong số ra ngoài dấu căn. - Gọi 2 HS lên bảng. 1HS làm câu c,d. 1HS làm câu e. (?) Hãy làm bt 44 (2HS., mỗi em 1 câu) - HS1 : làm câu a. - HS2: Làm câu b. (?) Để rg ta cần sd những điều vận kt nào? (HĐT a2 – b2 = (a+b) (a-b) và đưa ts ra ngoài dấu căn (?) ở câu b có thể làm theo mấy cách (ít nhất) (2 cách) - 2HS lên bảng cùng làm 1HS làm = cách đưa TS vào trong căn. 1HS làm = cách đưa TS ra ngoài dấu căn BT43 (27) đưa TS ra ngoàI dấu căn c. 0,1 = 0,1. . = -0,1.100. = 10 d. -0,05 = -0,05 = -0,05.120.= -6 e. = = 21.ỳaỳ = +21a với a ³0 -2a với a<0 BT44 (27) Đưa TS vào trong dấu căn. * - với x>0 * x y³0 BT46 : (27) RGbt với x ³0 2 - 4 +27 -3 = (2-4-3) +27 = -5b. b. 3 - 5 +7 +28 = 3- 5 + 28 = 3-10 +21+28 = (3-10+21) +28 = 14 (+2) BT47 ; Rút gọn a. với x³0, y³0, xạy = b. . với a >0,5 C1 : = = 2. C. Củng cố : (?): Trong tiết học này ta đã ôn luyện được những nd kiến thức nào, nêu cụ thể. D. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại nd tiết luyện tập. - Làm các bài tập còn lại - Xem trước 2 p’b’ điểm đơn giản còn lại để học vào tiết sau Tiết 13 :(Đang sửa) Ngày soạn: Ngày giảng:.. bài 8 : Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. I. mục tiêu. - HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa CTBH. - HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi bt chứa CTBH để giải các bài toán liên quan. II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ ghi các p’b’đ đã học, bt và bài giải mẫu. HS : ôn lại các phép b đ’ CTBH. III. Tiến trình dạy – học. A. Bài cũ (8’) GV: treo bảng phụ – nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : Điền vào chỗ (.) để hoàn thành các ct sau. (1) = (2) = với A B. (3) : = với A, B. (4) = với B, (5) = với A.B, B - Làm bt : rút gọn HS2 : Chữa bt tìm x biết a. = 1+ ĐS : x= b. = -3 VN B. Bài mới. (?) Vì sao a>0 (?) Ban đầu ta cần th/h phép b’đ nào (?) Hãy làm (?1) - GV yêu cầu HS làm bài tập 58 a,b và bt59( đề bài đưa lên bảng phụ) - GV cho học sinh đọc VD2 sgk và bài giải (?) Hãy b’ đ VT ta AD HĐT nào? (?) Hãy làm (?2) - Cho HS làm tiếp VD3. (?) Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P. (?) Hãy làm (?3) cho hđ nhóm, mỗi nửa lớp làm 1 câu. 1. VD1 : rút gọn. 5+6 với a>0 =5+ =8 -2+ = 6 + (?1): Rút gọn. 3 - +4+ với ³0 = 3 -2 +12+ = 13 + = (13+1) . 2. VD2: SGK. (?2) c/m đẳng thức. với a,b >0 VT = = = VT 3. VD3 a. Với a>0, aạ1 thì P = = b. Để P<0 Û Û 1-a<0 mà a>0ị >0 ịa>1 Vậy với a>1 thì P<0 (?3) Rút gọn các biểu thức. a. b, Với a³0, aạ1 ị BT60 (33) C. Luyện tập (5’) : -Cho HS làm bt D. Hướng dẫn về nhà : - Xem lại nội dung bài học. - Làm các bt còn lại sau bài học. - Làm bt 80,81 trang 15 sbt Tiết 14 : Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng:.. I. Mục tiêu - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng Rggt có chứa căn thức bậc 2, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, của bt. - Sử dụng kết quả rút gọn c/m đẳng thức, so sánh gt 1 bt với 1 hàm số, tìm x và các bài tập toán có liên quan. II. Chuẩn bị của giáo viên và HS. - Bảng phụ, phấn màu. - Ôn tập các phép bđ bt chứa CTBH. III. Tiến trình dạy, học. A. Kiểm tra (8’) HS1 : chữa BT58c,d sgk. HS2 : chữa bt62c,d SGK B. Luyện tập (35’) : - Cho HS làm bt 62a.b;bt 64, bt65 - Cho HS làm hđ nhóm bt sau: BT : cho Q = a. Rg Q với a>0, aạ1, aạ4 b. Tìm a để Q =-1 c, Tìm a để Q>0 Nếu còn thời gian cho HS làm bt 82 trang 15 sbt (đề bài ở bảng phụ) a.c/m : x2 +x +1 = (x b. Tìm GTNN của x2 + x +1 Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? Ta có x2 + x +1 = = x2 + 2.x. + + = (+ ị "x ịGTNN của x2+2+1= Ûx = C. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bt mới chữa ở bài. - Làm bt 63b, 64 sgk - Làm bt80,83,84,85 SBT - ôn định nghĩa CBH của 1 số, các định lí so sánh các CBHSH, khai phương 1 tích, thương để tiết sau học căn bậc 3. - Mang máy tính bỏ túi và bảng số. Tiết 15 : Bài 9 : Căn bậc ba. Ngày soạn: Ngày giảng:. I. Mục tiêu. - HS nắm được đ/n CBB và kiểm tra được 1 số là CBB của số khác. - Biết 1 số t/c của CBB - HS được giới thiệu cách tìm CBB nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. II. Chuẩn bị. GV : Bảng phụ – máy tính bỏ túi CASIÔ fx220 hoặc SHARPEL – 500M - Bảng số với 4 CSTP và trích 1 phần bảng lập phương lên bảng phụ. HS : ôn đ/n, t/c của CBH - Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 CSTP. III. Tiến trình dạy- học. A. Kiểm tra : (5’) : (?) nêu đ/c CBH của 1 số a không âm. Với a>0, a=0 mỗi số có mấy căn Bậc hai và chữa bt 84a, SBT B. Bài mới. GV yêu cầu 1 HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài. (?) Thể tích Hlp tính theo ct n

File đính kèm:

  • docG_A dai so 9.doc