Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Giải bài toán bằng cách lập phương trình

-Tóm tắt các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình

Bửụực1. Lập phửụng trình.

 + Chọn ẩn,đặt điều kiện

 + Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lửụùng đã biết

 + Tìm mối quan hệ , lập phửụng trình

Bửụực2. Giải phửụng trình.

Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Taọp theồ lụựp 9BTrưửụứng THCS An KhươngKÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ GIÁOGiải phửụng trình:Nêu các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trình?Kiểm tra bài cũ-Tóm tắt các bửụực giải bài toán bằng cách lập phửụng trìnhBửụực1. Lập phửụng trình. + Chọn ẩn,đặt điều kiện + Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lửụùng đã biết + Tìm mối quan hệ , lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụBửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụMoọt xửụỷng may phaỷi may xong 3000 aựo trong moọt thụứi gian quy ủũnh. ẹeồ hoaứn thaứnh sụựm keỏ hoạch, moói ngaứy xưửụỷng ủaừ may ủửụùc nhieàu hụn 6 aựo so vụựi soỏ aựo phaỷi may trong moọt ngaứy theo keỏ hoạch. Vì theỏ 5 ngaứy trửụực khi heỏt thụứi hạn, xửụỷng ủaừ may ủửụùc 2650 aựo. Hoỷi theo keỏ hoạch, moói ngaứy xửụỷng phaỷi may xong bao nhieõu aựo?Cho Kế hoạch : 3000 áo Thực tế : 2650 áo ( so với kế hoạch mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo nên giảm đửụùc 5 ngày) . ? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áo Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụCho Kế hoạch : 3000 áo Thực tế : 2650 áo (so với kế hoạch mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo nên giảm đưửụùc 5 ngày) . ? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áoTổng số áo Số áo may 1 ngày Số ngày =.x+630002650x x Giải Gọi số áo may trong một ngày theo kế hoạch là x (áo)ĐK : x > 0 , xSố áo1 ngày(áo)Số ngày(ngày)Tổngsố áo( áo )Kếhoạch Thực tế-Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( ngày)-Soỏ aựo thửùc teỏ may trong 1 ngaứy laứ x + 6 (aựo)-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngày )Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hờ́t hạn 5 ngày nờn ta có phương trìnhGiải phưửụng trình ta ủửụùc : x1 =100( TMĐK )x2 = -36(Loại)Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo***Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụCho Kế hoạch : 3000áo Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may nhiều hơn 6 áo nên giảm 5 ngày) . ? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áoTổng số áo Số áo may 1 ngày Số ngày =.30002650x x GiảiGoùi soỏ aựo phaỷi may trong 1 ngaứy theo keỏ hoaùch laứ xĐK : x > 0 , xSố áo1 ngày(áo)Số ngày(ngày)Tổngsố áo( áo )Kếhoạch Thực tế -Thời gian quy định may xong 3000 áo là ( áo )-Soỏ aựo thửùc teỏ may trong 1 ngaứy laứ x + 6 (aựo)-Thời gian may xong 2650 áo là ( ngày )Vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hờ́t hạn 5 ngày nờn ta có phương trìnhGiải phửụng trình ta đửụùc : x1 =100(TMĐK)x2 = -36(Loại)Trả lời : Theo kế hoạch mỗi ngày xửụỷng phải may 100 áo***Toán năng suấtBửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụ(Toán năng suất )Cho Kế hoạch : 3000áo Thực tế : 2650 áo ( mỗi ngày may nhiều hơn 5 áo nên giảm 6 ngày) . ? Theo kế hoạch mỗi ngày may ? áoTổng số áo Số áo may 1 ngày Số ngày =.x+630002650x x Số áo1 ngày(áo)Số ngày(ngày)Tổngsố áo( áo )Kếhoạch Thực tếTổng sản phẩmNăng suấtThời gian .Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụ(Toán năng suất)=Tổng sản phẩmNăng suấtThời gian .II, Luyện tập Bài 1 : Cho : Vưửụứn hình chữ nhật Diện tích : 320Dài hơn rộng : 4 m? Tính kích thửụực của vửụứn Diện tích=Chiều rộng.Chiều dài(Toán có nội dung hình học)Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.Moọt maỷnh ủaỏt hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu roọng beự hụn chieàu daứi 4m vaứ dieọn tớch baống 320m2. Tớnh chieàu daứi vaứ chieàu roọng ?Moọt maỷnh ủaỏt hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu roọng beự hụn chieàu daứi 4m vaứ dieọn tớch baống 320m2. Tớnh chieàu daứi vaứ chieàu roọng ?320m2x?x+4X (x + 4) = 320Moọt maỷnh ủaỏt hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu roọng beự hụn chieàu daứi 4m vaứ dieọn tớch baống 320m2. Tớnh chieàu daứi vaứ chieàu roọng ?320m2x?X - 4X ( x – 4 ) = 320 Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình I , Ví dụ(Toán năng suất)=Tổng sản phẩmNăng suấtThời gian .II, Luyện tập Bài 1 :Cho : Vửụứn hình chữ nhật Diện tích : 320Dài hơn rộng : 4 m? Tính kích thửụực của vưửụứn Diện tích=Chiều rộng.Chiều dàiChọn đáp án đúngBài 2 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320 , Nếu tăng chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích không đổi . Tính các kích thước của mảnh vườn . Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 0 PT lập được là : A , x( x+ 12 ) = 320 B , ( x + 12 ) ( - 6 ) = 320 C , ( x - 6 ) ( + 12 ) = 320(Toán có nội dung hình học)Chiều dài = Chiều rộng + 4Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhcmđm120km125kmnghỉ 1hv về < v đi : 5km/ht về = t đivđi = ?NCBửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.HệễÙng dẫn bài 43 sgk / 58)( Toán chuyển động )Một xuồng du lịch đi từ Cà Mau về Đất Mũi theo một đửụứng sông dài 120km. Trên ủửụứng đi , xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo ủửụứng khác dài hơn ủửụứng lúc đi 5km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trìnhHệễÙng dẫn bài 43 sgk / 58)cmđm120km125kmnghỉ 1hV về < v đi : 5km/ht về = t đivdi = ?( Toán chuyển động )s = v.t Lưửu ý : Để lập phửụng trình ta phải :-Xác định đối tửụùng tham gia chuyển động,tính chất của chuyển động, các đại lửụùng trong bài.-Xác định các quá trình,các giai đoạn trong mỗi quá trình chuyển động-Tìm mối quan hệ giữa các quá trình,các giai đoạn,các đại lửụùng , các đối lửụùng để lập phửụng trình.Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời. Giải bài toán bằng cách lập PHệễNG trình( Toán năng suất)( Toán có nội dung hình học)s = v.t ( Toán chuyển động ).HệễÙNG dẫn tự học :- Nắm chắc các bửụực giải bài toán bằng cách lập pt .- Lửu ý : Để lập ủửụùc pt ta cần : + Xác định loại toán. + Xác định các đại lửụùng và mối quan hệ giữa chúng . + Biểu diễn các đại lửụùng qua ẩn đã chọn. + Xác định giữa các đại lửụùng để lập phửụng trình.- Làm bài tập : 41 , 42 , 44 ,45 ,47, 48 ( SGK tr58)Bửụực1. Lập phưửụng trình. +Chọn ẩn,đặt điều kiện +Biểu diễn các đại lửụùng chửa biết qua ẩn và các đại lưửụùg đã biết +Tìm mối quan hệ, lập phửụng trìnhBửụực2. Giải phửụng trình.Bửụực3. Đối chiếu điều kiện,trả lời.Bài Học kết thúc Xin chân thành cảm ơn ******Chaứo taùm bieọt,Chuực caực em hoùc toỏt.

File đính kèm:

  • pptbai 8 giai bai toan bang cach lap phuong trinh.ppt
Giáo án liên quan