Câu1 : Điền vào chỗ trống (.)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?
a. Định nghĩa:
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . .
b. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với . và có tính chất sau :
- . . . . . . . . trên R, khi a > 0.
- . . . . . . . trên R khi a < 0.
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 9a trường THCS Đông các KIEÅM TRA BAỉI CUếCâu1 : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?a. Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . . y = ax + b a 0b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với ...... và có tính chất sau : - . . . . . . . . trên R, khi a > 0. - . . . . . . . trên R khi a < 0.mọi giá trị của x thuộc RĐồng biến Nghịch biếnCâu2 : Theỏ naứo laứ ủoà thũ haứm soỏ y = f(x)? ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0 laứ gỡ? Neõu caựch veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0).ẹAậT VAÁN ẹEÀễÛ lụựp 7, ta ủaừ bieỏt daùng ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0) vaứ ủaừ bieỏt caựch veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ naứy. Dửùa vaứo ủoà thũ haứm soỏ y = ax, ta coự theồ xaực ủũnh ủửụùc ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b hay khoõng? Caựch veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ ủoự nhử theỏ naứo? ẹoự laứ noọi dung cuỷa baứi hoùc hoõm nay.AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0) Nhaọn xeựt:Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0) Nhaọn xeựt:Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)?2Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;x- 4- 3- 2 - 1-0,500,51234y = 2xy = 2x+3-8-68641-20-12-4-112-5-34937511 Nhaọn xeựt:Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)?2Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;x- 4- 3- 2 - 1-0,500,51234y = 2xy = 2x+3-8-68641-20-12-4-112-5-34937511 Nhaọn xeựt:Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yA1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax + b (a 0) laứ moọt ủửụứng thaỳng:- Caột truùc tung taùi ủieồm coự tung ủoọ baống b - Song song vụựi ủửụứng thaỳng y = ax, neỏu b 0; truứng vụựi ủửụứng thaỳng y = ax, neỏu b = 0. Toồng quaựt Chuự yự: ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax + b (a 0) coứn ủửụùc goùi laứ ủửụứng thaỳng y = ax + b ; b ủửụùc goùi laứ tung ủoọ goỏc cuỷa ủửụứng thaỳng.2. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAOyx1212A-2-1y = 2xA(1;2)O(0;0)2. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)vẽ đồ thị y = 2x- Vẽ O(0;0)- vẽ A(1;2)- Nối O và A ta được đồ thị của y = 2x1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)Oyx1212y = 2x+33-2-1-1,5vẽ đồ thị y = 2x +3- Vẽ P(0;3)Q(-1,5;0)Nối điểm P và Q ta được đồ thị của hàm y = 2x+3P(0;3)- Vẽ Q(-1,5;0)1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)2. CAÙCH VEế ẹOÀ THề CUÛA HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)Khi b = 0 thỡ y = ax. ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toùa ủoọ O(0 ; 0) vaứ ủieồm A(1 ; a). Xeựt trửụứng hụùp y = ax + b vụựi a 0 vaứ b 0.Bửụực 1: + Cho x = 0 thỡ y = b, ta ủửụùc ủieồm P(0 ; b) thuoọc truùc tung Oy.+ Cho y = 0 thỡ , ta ủửụùc ủieồm thuoọc truùc hoaứnh Ox. Bửụực 2: Veừ ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm P vaứ Q ta ủửụùc ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b.1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)Oxy-31,5ABy = 2x - 3?3. Veừ ủoà thũ cuỷa caực haứm soỏ sau:a) y = 2x – 3 Giaỷi:a) y = 2x – 3 Cho x = 0 thỡ y = -3. ?2. Tớnh giaự trũ y tửụng ửựng cuỷa caực haứm soỏ y = 2x vaứ y = 2x +3 theo giaự trũ cuỷa bieỏn x roài ủieàn vaứo baỷng sau:?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ:2. CAÙCH VEế ẹOÀ THề CUÛA HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0) Cho y = 0 thỡ x = 1,5. Ta ủửụùc A(0 ; -3) thuoọc truùc tung Oy.B(1,5 ; 0) thuoọc truùc hoaứnh Ox. Veừ ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm A vaứ B ta ủửụùc ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = 2x – 3.1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)Giaỷi: Cho x = 0 thỡ y = 3. Ta ủửụùc C(0 ; 3) thuoọc truùc tung Oy.Oxy3 1,5CDy = -2x + 3?3. Veừ ủoà thũ cuỷa caực haứm soỏ sau: b) y = -2x + 3 2. CAÙCH VEế ẹOÀ THề CUÛA HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0) Cho y = 0 thỡ x = 1,5. Ta ủửụùc ủieồm D(1,5 ; 0) thuoọc truùc hoaứnh Ox. Veừ ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm C vaứ D ta ủửụùc ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y =- 2x +3. 1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a 0)Đ3. ẹOÀ THề HAỉM SOÁ y = ax + b (a 0)Hửụựng daón veà nhaứ:Hoùc thuoọc tớnh chaỏt (toồng quaựt) cuỷa ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax = b (a 0) vaứ naộm vửừng caực bửụực veừ ủoà thũ haứm soỏ. Laứm baứi taọp veà nhaứ 15, 16 (SGK trang 51).Traỷ lụứi. Taọp hụùp taỏt caỷ caực ủieồm bieồu dieón caực caởp giaự trũ tửụng ửựng (x ; f(x)) treõn maởt phaỳng toùa ủoọ ủửụùc goùi laứ ủoà thũ haứm soỏ y = f(x).1) Theỏ naứo laứ ủoà thũ haứm soỏ y = f(x)?2) ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0) laứ gỡ?Traỷ lụứi. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0) laứ ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toùa ủoọ.3) Neõu caựch veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0).Traỷ lụứi. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax (a 0): Cho x = 1 y = a ; A(1 ; a) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ. Veừ ủửụứng thaỳng OA ta ủửụùc ủoà thũ haứm soỏ y = ax . H ẹ n g ặ p l ạ i
File đính kèm:
- do thi ham so y ax b(1).ppt