MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Giúp hs Ôn tập các kiến thức đã học ở HKII, lớp 8.
2. Rèn luyện kĩ năng: sử dụng tiếng Việt trong nói và viết.
3. Khả năng tích hợp: Bài : các văn bản văn và tập làm văn đã học.
4. B/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên và học sinh soạn bài chu đáo ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Ngữ văn - Tiết 126: Ôn tập tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/05
Ngày dạy: 25/04/05
Tiết 126: Ôn tập tiếng Việt
A/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức: Giúp hs Ôn tập các kiến thức đã học ở HKII, lớp 8.
Rèn luyện kĩ năng: sử dụng tiếng Việt trong nói và viết.
Khả năng tích hợp: Bài : các văn bản văn và tập làm văn đã học.
B/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên và học sinh soạn bài chu đáo ở nhà.
Giáo viên chuẩn bị bảng phụ ghi một số bài tập bổ trợ.
C/ LÊN LỚP:
Oån định: Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
GHI BẢNG
I/
1.Đoạn trích gồm mấy câu?
2.Xác định kiểu câu trong mỗi đoạn văn?
3. Chuyển câu 2 thành câu nghi vấn?
4.Xem bài tập phần II4và xác định câu nào là câu nghi vấn, CK, TT? Trong số những câu NV, câu nào được dùng để hỏi cầ được giải đáp? Số câu NV còn lại dùng để làm gì?
I/ Ôn tập về các kiểu câu.
Bài 1:
(1) Vợ tôi..rồi ( trần thuật- vế trước dạng câu phủ định)
(2) Cái bản tínhmất( trần thuật đơn)
Liệu cái bản tính tốt của người ta cso bị những nỗi lo lắng buồn đau, ích kỉ che lấp mất không?
Những nỗi lo lắng , buồn đau, ích kỉ
(3) Tôi biết vậy..giận( trần thuật- vế sau dạng câu PĐ)
Bài2:
a.Câu TT: Tôi bật..; Cụ còn..; Không..
b.Câu CK: Cụ cứ để tiền
c.Câu NV: 3 câu còn lại.
-câu cuối dùng để hỏi
-2 câu còn lại dùng để bộc lộ cảm xúc; giải thích.
II/
1.đọc bài tập trong sgk và cho biết mỗi câu trên chỉ những hành động nói nào?
2.Điền vào theo mẫu có sẵn ở sgk?
3.Ở lớp em thường hay mắc khuyết điểm gì nhất? Em có thể nói một câu thể hiện lời cam kết hay hứa hẹn với cô giáo? ( gọi nhiều hs tuỳ theo số hs cá biệt của lớp)
III/
1.Giải thích sự sắp xếp trật tự từ in đậm ở bài 1?
2.Giải thích cụm từ in đậm có tác dụng gì ở mỗi câu bài 2?
3.Tìm câu trả lời phù hợp cho bài 3 với lời giải thích phù hợp.
II/ Hành động nói
1: hành động kể, kiểu câu TT, dùng trực tiếp.
2:hành động bộc lộ cảm xúc, câu NV, gián tiếp.
2:hành động nhận định, câu CT, TT.
4:HĐ đề nghị, câu CK, TT.
5:HĐ giải thích, câu NV, GIỚI THIỆU.
6:HĐ phủ định bác bỏ, câu PĐ, TT.
7: HĐ hỏi, câu NV, TT
III/ Trật tự từ trong câu
Bài 1:Theo trình tự diễn biến tâm trạng của nhân vật.
Bài2:
a.Lặp cụm từ để tạo liện kết câu.
b.Dùng để nhấn mạnh.
Bài 3:Câu a có tính nhạc hơn vì từ man mác đặt trước khúc nhạc đồng quê gợi cảm xúc mạnh hơn.
* Dặn dò:
Học hết bài đã Ôn tập để tuând sau kiểm tra.
Soạn 2 bài tiếp theo.
File đính kèm:
- TIET 126.doc