Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Trường hợp đồng dạng thứ hai

- Đo BC, EF. Tính tỉ số

- So sánh với các tỉ số sau:

 Vậy  ABC Đồng dạng  DEF

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chọn độ dài BC, DF bằng bao nhiêu để  ABC và  DEF đồng dạng?FED84BC24ATrường hợp đồng dạng thứ hai1. Định lí: ?1FED86BC34A600600Cho  ABC và  DEF Có các kích thước như sau:- So sánh các tỉ số và==Trường hợp đồng dạng thứ haiFED86BC34A600600- Đo BC, EF. Tính tỉ số ==- So sánh với các tỉ số sau: Vậy  ABC Đồng dạng  DEF =Định lí ( SGK- Tr 75 )Trường hợp đồng dạng thứ haiFED86BC34A600600CBAB’C’A’Định lí ( SGK- Tr 75 )GTKL ABC,  DEF có=(1); ABC  A’B’C’ Chứng minhTrường hợp đồng dạng thứ haiCBANMB’C’A’.Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM=A’B’. Qua M kẻ đường thẳng MN // BC (NAC) Ta có  AMN  ABC . =Từ (1) và (2)  AN = A’C’; Vì AM = A’B’ Nên=Do đó:(2)=(1);Theo GT Ta cóCBANMA’.B’C’Tam giác AMN và A’B’C’ có AM=A’B’ (cách dựng),Và AN = A’C’, =Nên AMN = A’B’C’ ( C.G.C)Từ AMN = A’B’C’; Suy ra  ABC  A’B’C’ Trở lại với câu hỏi ở đầu bàiFED86BC34A600600ABC Và  DEF có: =;Vậy  ABC  DEFTrường hợp đồng dạng thứ hai2.Áp dụng:?2 Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:700ABC23700EDF46750QRP23  ABC  DEF vì :==và= MNK và  DEF có đồng dạng Không?700MNK23700EDF46 MNK và  DEF không đồng dạng . Vì 450Trường hợp đồng dạng thứ hai500ABC2357,5ED?3 Vẽ Tam giác ABC Có = 500, AB=5cm, AC 7,5cm Lấy trên các cạnh AB,AC lần lượt hai điểm D, E sao cho AD = 3cm, AE = 2cm. Hai tam giác AED và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Trường hợp đồng dạng thứ hai500ABC2357,5EDABC và AEC có chung.==;=Vậy  ABC AEC (C.G.C)..=Lời giải:Trường hợp đồng dạng thứ haiBài Tập 33: Chứng minh rằng nếu  A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k, thì tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng tỉ số k GTKLA’B’C  ABC AM, A’M’ là hai trung tuyến=kA’C’M’B’CMBAA’C’M’B’CMBATrường hợp đồng dạng thứ haiChứng minh: Vì  A’B’C  ABC Nên Ta cóBM =MC=;B’M’ =M’C’=(M,M’ là trung điểm của BC,B’C’);(1)(2)Trường hợp đồng dạng thứ haiA’C’M’B’CMBATừ(1) và(2) Xét  A’B’C và  ABC có:Nên  A’B’C  ABC (c.g.c) Về nhà các em chú ý học bài, nắm vững định lí kể cả cách chứng minh định lí. Làm bài tập số 32,34 (SGK- Tr77 ) I168ACDBO510Bài 32

File đính kèm:

  • pptDS8DD THA.ppt