Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 66: Ôn tập học kì II

A/ Mục tiêu:

-Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức cơ bản về p/t và bất p/ t

-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải p/t và bấtp/t.

B/Chuẩn bị:

GV: Đèn chiếu , giấy trong hoặc bảng phụ ghi bảng ôn tập p/t và bất p/t câu hơi bài giải mẫu. Thước kẻ phấn màu , bút dạ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 66: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Tiết 66: ÔN TẬP HỌC KÌ II A/ Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức cơ bản về p/t và bất p/ t -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải p/t và bấtp/t. B/Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu , giấy trong hoặc bảng phụ ghi bảng ôn tập p/t và bất p/t câu hơi bài giải mẫu. Thước kẻ phấn màu , bút dạ. HS Làm các câu hỏi ôn tập học kì II và các bài tập GV đã giao về nhà.Bảng phụ nhóm , bút dạ thước kẻ. C/ Tiến trình dạy học: I/ Kiểm tra: Chuyển vào ôn tập II/ Ôn tập: GV đặt hệ thống câu hỏi dẫn dắt HS lập bảng sau Phương trình 1/Hai p/t tương đương (cùng tập hợp nghiệm) Ví dụ: 2x-4 =0 -3= 1-2x) 2/Hai qui tắc biến đổi p/t a/ Qui tắc chuyển vế (Chuyển hạng tử ....đổi dấu ..... 3x-1=0 3x=1) b/ Qui tắc nhân với một số Trong p/t có thể nhân (Chia) cả hai vế cho một số khác 0 1-2x=33-6x=9 1-2x=36x-3=-9 3/ Định nghĩa p/t bậc nhất một ẩn a.x+b=0(a0) Gọi 2HS lên bảng trình bày cách làm. Bất phương trình 1/Hai bất p/t tương đương (cùng tập hợp nghiệm Ví dụ: x –3 > 2x +2 x > 5) 2/Hai qui tắc biến đổi bất p/t a/ Qui tắc chuyển vế (Chuyển hạng tử ....đổi dấu ... 3x+1> 0 3x>-1.). b/ Qui tắc nhân với một số Trong bất p/t khi nhân (Chia) cả hai vế cho một số khác 0 ta phải -Giữ nguyên chiều bp/t nếu là số dương 1-2x>33-6x>9 -Đổi chiều bất p/t nếu là số âm 1-2x-9 3/ Định nghĩa bất p/t bậc nhất một ẩn a.x > b=0 hoặc a.x+b 0(a0) Bài tập: Bài 1: tr 130sgk Phân tích các đa thức thành nhân tử: a/ a2 - b2 – 4a + 4 =(a2 – 4a + 4) - b2 = (a - 2)2 – b2 =(a-2-b)(a-2+b) Nêu đề bài: Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị là số nguyên M= GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này? Yêu cầu một HS lên bảng làm. HS nhăc lại cáh bỏ dấu giá trị tuyệt đối ? Chia lớp thành 4 nhóm giải a/ b/ b/ x2 +2x –3 = x2+3x-x-3=......=(x+3)(x-1) Bài 2: tr131sgk M==5x+4+ với xZ 5x+4ZM ZZ 2x-3Ư(7) 2x-3= 1;-1;7;-7 x= -2 ; 1 ; 2 ; 5 Bài 3: tr 131 sgk a/ + nếu 2x-30 x Ta được p/t 2x-3=4x=3,5(T/H) + nếu 2x-3 < 0 x < Ta được p/t 2x-3=-4x=-0,5(TH) Vậy nghiệm của p/t x=3,5 ; x=-0,5 b/ x= III/ Củng cố: Đưa bài tập lên màn hình a/ b/ HS thực hành Sau đó GV dùng đèn chiếu cho HS quan sát nhận xét a/ P/t vô nghiệm b/ Phương trình có nghiệm bất kì khác –2; 2 IV/ Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà 12;13;15;tr 131;132 sgk Bài tập 6;8;10;11tr151 sbt

File đính kèm:

  • doc66.doc