Tu ân27
I) Mục tiêu:
- HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
II) Chuẩn bị: GV ;Bảng phụ
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 57: Tuần 27: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG NS ;
Tu ân27
I) Mục tiêu:
- HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
II) Chuẩn bị: GV ;Bảng phụ
HS: Đọc trước bài học ở nhà
III) Các bước lên lớp:
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Ôn lại so sánh hai số thứ tự
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 2
- GV: Trên tập hợp số thực khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
- HS: KHi so sánh a và b xảy ra các trường hợp a lớn hơn b hoặc a = b hoặc a nhỏ hơn b
- GV: Nếu a lớn hơn b ta ký hiệu a > b
a nhỏ hơ b ta ký hiệu a < b
Nếu a = b ta ký hiệu a = b
Và biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
GV: Quan sát các số biểu diễn trên trục số ; số nào là số hữu tỷ
-2 -1,3 0 3 x
- HS: Số vô tỷ là
- GV: So sánh và 3
- HS: < nên < 3
Hay điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số
- GV: Yêu cầu hs làm ?1
<
- HS: 1,53 1,8
<
-2,37 -2,41
<
;
Hoạt động 3
- GV: Với x là số thực bất kỳ hãy so sánh
x2 và 0
- HS: x2 0 x R
- GV: nếu c là số không âm ta viết thế nào?
- HS: c 0
- GV: nếu a không nhỏ hơn b ta viết thế nào?
- HS: a b
- GV: Tương tự hãy so sánh – x2 với 0
- HS: - x2 0 x R
- GV: Nếu a không lớn hơn b ta viết như thế nào?
- HS: a b
- GV: Giới thiệu bất đẳng thức; vế trái ; vế phải của BĐT
- GV: Cho ví dụ về BĐT
- HS: 7 + (-2) > 1 ; a + 4 8
- GV: Yêu cầu hs làm ?2
Hoạt động 4
- HS: a) khi cộng -3 vào cả hai vế của bđt -4 < 2 ta được bđt -4 + (-3) < 2 + (-3)
b) khi ta cộng c vào hai vế của bđt -4 < 2 thì ta được bđt -4 + c < 2 + c
- GV: Giới thiệu tính chất như sgk
- GV: Yêu cầu hs đọc tính chất trong sgk
- GV: Yêu cầu hs làm ?3 ?4
- HS: ?3 Ta có -2004 > -2005
-2004 +(-777) > -2005 + (-777)
?4 Có < 3 +2 < 3 +2
Hay +2< 5
Nội dung ghi bảng
I) Nhăc lại về thứ tự trên tập hợp số:
a , b R xảy ra một trong ba trường hợp:
a = b hoặc a b
Khi biểu diễn trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
II) Bất đẳng thức:
a b ; a b ; a b) là bất đẳng thức
*) Ví dụ: 7 + (-3) > -6
a + 3 -4
III) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
*) Tính chất: Với a; b; c ta có:
a < b a + c < b + c;
ab a + c b + c
a > b a + c > b + c
a b a + c b +c
*) Ví dụ: Chứng tỏ
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải: Ta có 2003 < 2004
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
*) Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4 Củng cố:
- Làm bài tập 1tr37 sgk .HS trả lời miệng
- Làm bài tập 2 tr37 SGK
a) Có a < b a +1 < b +1
b) có a < b a + (-2) < b + (-2) Hay a – 2 < b – 2
Hoạt động 5 Dặn dò:
Bài tập về nhà * Bài 3 SGK
* Bài 1; 2 ; 3 ; 7; 8 tr41; 42 SBT
File đính kèm:
- 56.doc