Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 48: Tuần 22: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

– Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu

– Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học, rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu

II) Chuẩn bị: GV : bảng phụ

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 48: Tuần 22: Phương trình chứa ẩn ở mẫu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuân 22 NS : 10/2/2009 PHƯƠNG TRèNH CHỨA ẨN Ở MẪU (tt) Tiết 48 I) Mục tiêu : Học sinh cần nắm vững: Khái niệm điều kiện xác định của một phương trình ; cách giải các phương trình có kèm điều kiện xác định , cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu Nâng cao các kĩ năng : Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình , các cách giải phương trình dạng đã học, rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu II) Chuẩn bị: GV : bảng phụ III) Tiến trình dạy học : Họat động 1 Kiểm tra: HS1: Nêu ĐKXĐ của phương trình là gì? Giải bài tập 27b sgk Giải p/t sau ĐKXĐ x0; .....x=-4(Thỏa mãn ĐKXĐ) VậyS = HS2: Nêu các bước giải p/t chứa ẩn ở mẫu Giải bài tập 28a sgk ĐKXĐ x1 3x-2=1x=1 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy p/t vô nghiệm Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 2: HS thực hành áp dụng: ĐKXĐ ? ( x -1 và x 3) Mẫu thức chung? 2(x+1)(x-3) Học sinh cả lớp làm vào vở một HS lên bảng thực hành. Lớp nhận xét kết quả? Các em thực hiện?3 Giải các phương trình : Các em sinh hoạt nhóm Các nhóm trong tổ 1, 2 làm bài a Các nhóm trong tổ 3, 4 làm bài b Ghi bảng 4) áp dụng: Ví dụ 3 : Giải p/t ĐKXĐ : x -1 và x 3 Quy đông mẫu hai vế và khử mẫu Suy ra: x(x + 1) + x(x - 3) = 4x x2 + x + x2 - 3x - 4x = 0 2x2 - 6x = 02x(x - 3) = 0 2x = 0 hoặc x - 3 = 0 * 2x = 0x = 0(thoả mãn ĐKXĐ) * x - 3 = 0 x = 3( không thoả mãn ĐKXĐ) Tập hợp nghiệm của phương trình là S = ( ĐKXĐ: x ) Quy đông và khử mẫu: x(x + 1) = (x + 4)(x - 1) x2 + x = x2 - x + 4x - 4 x2 + x - x2 + x - 4x = - 4 -2x = -4 x = 2 thoả mãn ĐKXĐ Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = (ĐKXĐ : x 2) Quy đồng, Khử mẫu ta được : 3 = 2x -1- x(x- 2) -2x + 1 + x2 - 2x + 3 =0 x2 -4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0x – 2 = 0 x =2 ( không thoả mãn ĐKXĐ nên loại ) Vậy phương trình vô nghiệm Hoạt động 3:Củng cố: Bài 27/22sgk Giải các phương trình a) ĐKXĐ: x -5 2x - 5 = 3(x + 5)2x - 5 = 3x + 152x - 3x = 15 + 5-x = 20 x = -20 ( thoả mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x = -20 b) ĐKXĐ: x 0 Quy đồng mẫu thức hai vế : Khử mẫu ta được : 2(x2 - 6) = 2x2 + 3x2x2 - 12 = 2x2 + 3x2x2 - 2x2 - 3x = 12- 3x = 12 x = - 4 ( thoả mãn ĐKXĐ)Vậy phương trình có nghiệm là x = - 4 *) Họ và tờn: ............................ Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai: a) Phương trỡnh cú tập nghiệm S = {0;3} b) Phương trỡnh cú 1 nghiệm là x = 2 c) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = {-2 ; 1} d) Phương trỡnh cú tập nghiệm là S = { } Hoạt đông4:Hướng dẫn về nhà: Bài tập 29;30;31 tr23sgk Bài 35;37;tr9sbt Tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • doc47.doc