Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 27: Tuần 14: Luyện tập (Tiếp)

HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.

- HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức.

- Viết kết quả ở dạng rút gọn

- Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

II. CHUẨN BỊ

Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập

Trò: - Bảng nhóm, bút ghi bảng

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 27: Tuần 14: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11/2005 TUAÀN14 Tiết 27 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức. - Viết kết quả ở dạng rút gọn - Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập Trò: - Bảng nhóm, bút ghi bảng Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS: a) Phát biểu quy tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức b) Giải bài tập 21b , c - Giải bài tạp 14b trang 43 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung 13’ HÑ1: Luyeän taäp: GV cho HS làm bài tập 25 a, b, c trang 47 SGK . GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm. GV: Gọi 3 đại diện nhóm lên trình bày bài làm của nhóm. GV: Gọi HS nhận xét các bài đã giải. GV: Lưu ý HS: sau khi thực hiện cộng các phân thức, ta phải rút gọn kết quả đến đơn giản nhất. HS thảo luận nhóm HS: 3 đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Nhận xét bài giải của các nhóm. HS: Sửa bài vào vở. 1. Bài 25/47 SGK Làm tính cộng các phân thức: GV: Hướng dẫn HS giải các câu d GV: Cho HS quan sát bài, có nhận xét gì về các mẫu thức này? GV: Gọi HS lên bảng làm tiếp, HS toàn lớp tự làm vào vở. GV: Cho HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh. HS: Giải câu d theo hướng dẫn của GV. HS: Cần đổi dấu mẫu thức thứ ba để chọn MTC là: x3 – 1 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. HS: Nhận xét bài giải của bạn 8’ GV: Cho HS làm bài 26 trang 47 SGK. GV: Gọi HS đọc đề bài H: Theo em bài toán có mấy đại lượng ? là những đại lượng nào? HS: Đọc đề bài HS: bài toán có đại lượng là năng suất thời gian và số m3 đất. GV: Hướng dẫn HS để bảng phan tích 3 đại lượng. HS: Thực hiện theo hướng dẫn Năng suất Thời gian số m3 đất Giai đoạn đầu x (x3/ngày) (ngày) 5000m3 Giai đoạn sau x+25 (m3/ngày) (ngày) 6600m3 GV: Lưu ý HS: s ĐK: x >0 s Thời gian = Số m3 đất Năng suất 2. Bài 26/47 SGK a) Thời gian đội máy xúc 5000m3 đất trên là: GV: Yêu cầu HS trình bày miệng, GV ghi bảng: HS: Trả lời (ngày) (ĐK: x > 0) - Thời gian làm nốt phần việc còn lại là (ngày) - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc: + (ngày) b) Với x = 250m3/ngày, thời gian làm việc để hoàn thành công việc là: + = 20 + 24 = 44 (ngày) 5’ GV hướng dẫn bài tập 27 trang 48 SGK HS đọc đề bài GV: Gọi HS đọc đề bài H: Đề bài yêu cầu làm gì? HS: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức với x = 4 GV: Lưu ý học sinh HS: Cho biết ngày lễ đề bài đề cập đến là ngày gì?. GV: Ở đây viết rút gọn biểu thức thực tế là đi cộng các phân thức không cùng mẫu. s Để xác định đúng ngày lễ đề bài hỏi, giá trị tìm được của biểu thức phải là phân số tối giản. GV: Yêu cầu HS về nhà thực hiện. 8’ HÑ2: Củng cố: GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất của phép cộng phân thức. GV: Cho HS làm bài tập. cho hai biểu thức: 3. Bàitập H: Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? GV gọi HS thực hiện bài toán, cả lớp làm vào vở. HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B. 1 HS lên bảng thực hiện. => A = B Gọi HS nhận xét HS nhận xét bài giải. 4. Höôùng daãn veà nhaø: (2’) - Ôn bài cũ + giải các bài tập 27/48 SGK và 18, 19, 20, 21/20 SBT - Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” - Ôn định nghĩa 2 số đối nhau, quy tắc trừ phân số. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: Ngày soạn: 22/11/2005 Tiết 28 §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - HS biết cách viết công thức đối của một phân thức. - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc Trò: - Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số (lớp 6) và giải BTVN. - Bảng nhóm, bút lông. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức - Thực hiện phép tính: a) 3. Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung 10’ HÑ1: Phaân thöùc ñoái: GV ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ. HS nhắc lại định nghĩa trên. VD: 3 và –3; và §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức đối: GV: Quay lại bài tập a, hai phân thức và có tổng bằng 0, ta cũng nói đó là hai phân thức đối nhau? HS: Có tổng bằng o GV nhấn mạnh: là phân thức đối của và ngược lại Ñònh nghóa: (SGK) Ví duï: là phân thức đối của và ngược lại GV: Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của giải thích. HS: Phân thức có phân thức đối là vì + = 0 H: Tìm phân thức đối của phân thức ? GV: Neâu kí hieäu phaân thöùc ñoái. HS:. Là Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là Vậy: H: Hãy viết tiếp: . GV: Yêu cầu HS làm ?2 và giải thích HS: HS: Traû lôøi ?2 Phân thức đối của phân thức là vì: H: Có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau? HS: Có mẫu bằng nhau và tử đối nhau. H: Phân thức và có phải là hai phân thức đối nhau không? Vì sao? - HS: phải. vì ==0 GV lưu ý : vậy phân thức còn có phân thức đối là Ta có: 16’ HÑ2: Pheùp tröø: GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc trừ 2 phân số, nêu dạng tổng quát. HS: trả lời Tổng quát: 2. Phép trừ: a) Quy tắc: (SGK) GV: với phân thức cũng thực hiện tương tự. GV giới thiệu quy tắc. GV: Cho HS tự đọc ví dụ SGK HS: Đọc lại quy tắc trừ hai phân thức (quan sát trên bảng phụ). HS đọc ví dụ SGK * Kết quả của phép trừ và được gọi là hiệu của và GV: Cho HS Làm ?3 GV: HS quan sát đề bài trên bảng phụ. GV: Gọi HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh. HS quan sát đề bài 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài giải của bạn, sửa bài vào vở (nếu sai) ?3 GV: Cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ: GV: Yeâu caàu HS hoaït ñoäng nhoùm laøm vaøo baûng nhoùm. GV nhấn mạnh lại thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ GV: Lưu ý HS: phép trừ không có tính chất kết hợp. HS quan sát đề bài HS: Hoaït ñoäng nhoùm, ñaïi dieän leân baûng trình baøy. HS: Caùc nhoùm nhaän xeùt ?4 10’ HÑ3: Củng cố: GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức. GV: Cho HS làm bài 29 trang 50 SGK, một nửa lớp làm câu a, c nửa còn lại làm câu b, d. GV: Cho HS hoạt động nhóm GV: Gọi 4 đại diện nhóm lên trình bày. GV: Kiểm tra bài làm của một số nhóm GV: Cho HS nhận xét, gv sửa cho hoàn chỉnh HS trả lời câu hỏi HS hoạt động nhóm, 4 đại diện lên bảng. HS nhận xét bài giải, sửa bài vào vở. Bài 29 / 50 SGK Kết quả: 4. Höôùng daãn veà nhaø: (2’) - Nắm vững định nghĩa hai phân thức dối nhau; quy tắc trừ phân thức. Viết được dạng tổng quát. - Bài tập về nhà: 28, 30, 31, 32, 33 trang 50 SGK và bài 24, 25 trang 21–22 SBT - Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:

File đính kèm:

  • docD8 27-28.doc