Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I

A) Mục tiêu:

- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

- Rèn luyện kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương

B) Chuẩn bị: Bảng phụ

C) Các bước lên lớp:

 I) Kiểm tra bài cũ: Chuyển vào ôn tập

 II) Ôn tập:

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 28/10/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I Tiết 20: A) Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn luyện kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương B) Chuẩn bị: Bảng phụ C) Các bước lên lớp: I) Kiểm tra bài cũ: Chuyển vào ôn tập II) Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò _ Làm bài tập 75 tr33 SGK - GV: phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? ( Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau) Làm bài tập 76tr33 SGK - GV: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? ( Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.) - GV: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( Ghi 7 hđt vào vở nháp) Làm bài tập 78tr33 SGK - GV: Muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào? (Dùng hđt và phép nhân đa thức khai triển rồi rút gọn các hạng tử đồng dạng) Làm bài tập 79 tr33 SGk - GV: Nêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? (Nhóm; hằng đẳng thức; nhân tử chung) - GV: Nêu các phương pháp để phân tích đa thức này thành nhân tử? ( Nhân tử chung; nhóm; hằng đẳng thức) Làm bài tập 81tr33 SGK - GV: Nêu phương pháp làm? ( Phân tích vế đầu thành nhân tử, đưa về dạng A.B=0 A=0 hoặc B=0 Từ đó tìm x ) - GV: Sử dụng phương pháp nào để phân tích vế đầu thành nhân tử ? ( Đặt nhân tử chung) Ghi bảng Bài 1( Bài 75SGK) a) 5x2.(3x2-7x+2) = 5x2.3x2-5x2.7x+5x2.2=15x4-35x3+10x2 b) Bài 2(Bài 76tr33 SGK) a) (2x2-3x).(5x2-2x+1) = 2x2.5x2-2x2.2x+2x2.1-3x.5x2+3x.2x-3x.1 = 10x4-4x3+2x2-15x3+6x2-3x = 10x4-19x3+8x2-3x b) ( x-2y).(3xy+5y2+x) = x.3xy+x.5y2+x.x-2y.3xy-2y.5y2-2y.x = 3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy =3x2y-xy2+x2-10y3-2xy Bài 3( Bài 78tr33SGK) Rút gọn các biểu thức sau: a) (x+2)(x-2) –(x-3)(x+1) = x2-22 -(x.x+x.1-3.x-3.1) =x2-4-x2-x+3x+3 = 2x -1 b) (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = [(2x+1)+(3x-1)]2=(2x+1+3x-1)2 = (5x)2=25x2 Bài4( Bài 79 tr33 SGK) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2-4 +(x-2)2 = (x2-4) + (x-2)2 = (x-2)(x+2) + (x-2)2 = (x-2) (x+2+x-2) = 2x (x-2) b) x3-2x2+x-xy2 = x( x2 -2x +1 –y2) = x[(x2-2x+1) – y2 ] = x[(x-1)2- y2 ] = x(x-1+y)(x-1-y) Bài 5( Bài 81 tr33 SGK) Tìm x biết : a) b) (x+2)2-(x-2)(x+2) =0 (x+2)[(x+2)-(x-2)]=0 (x+2)(x+2-x+2) =0 4 (x+2) = 0 x+2=0 x=-2 III) Củng cố: IV)Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà : Bai 77; 79c; 80; 82; 83 SGK - Ôn tập lý thuyêt và các dạng bài tập của chương Tuaàn 10 Ngaøy soaïn:26/10/2008 Tieát 19 OÂn Taäp Chöông I A) Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn luyện kỹ năng giải thích các loại bài tập cơ bản trong chương B) Chuẩn bị: Bảng phụ C) Các bước lên lớp: I) Kiểm tra bài cũ: Chuyển vào ôn tập II) Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò GV daình 30’ âáö cho hoüc sinh än táûp laûi toaìn bäü lê thuyãt cuía chæång HS traí låìi caïc cáu hoíi än táûp GV âæa ra caïc daûng toaïn cå baín trong chæång HS luyãûn giaíi caïc baìi toaïn cå baín trong Sgk GV cho hs laìm BT tràõc nghiãûm trong thåìi gian 7 phuït Ghi bảng A Lê thuyãút : Phaït biãøu quy tàõc nhán âån thæïc våïi âa thæïc ? Nhán âa thæïc våïi âa thæïc ? Viãút 7 hàòng âàóng thæïc âaïng nhåï Khi naìo âa thæïc A chia hãút cho âån thæïc B ? Khi naìo âa thæïc A chia haut cho âa thæïc B ? Coï máúy caïch phán têch mäüt âa thæïc thaình nhán tæí ? B. Baìi táûp : Caïc daûng toaïn cå baín trong chæång Daûng I : + Nhán , chia âån, âa thæïc Daûng II : + Váûn dung 7 HÂT âaïng nhåï vaìo giaíi toaïn Daûng III : + Phán têch âa thæïc thaình nhán tæí Daûng IV + Mäüt säú daûng khaïc BAÌI TÁÛP TRÀÕC NGHIÃÛM ( 7 phuït) I - Âiãön dáúu “x” vaìo ä thêch håüp : Cáu Näüi dung Âuïng Sai 1 (x - 1)2 = 1 - 2x + x2 2 (x + 2)2 = x2 + 2x + 4 3 (a - b)( b - a) = (b - a)2 4 - x2 + 6x - 9 = -3(x -2) 5 -3x - 6 = -3(x - 2) 6 -16x + 32 = -16(x + 2) 7 - (x - 5)2 = (-x + 5)2 8 - (x - 3)3 = (-x - 3)3 9 (x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1 10 (x3 + 8) : (x2 - 2x + 4) = x + 2 II - Haîy âaïnh dáúu “x” vaìo ä maì em cho laì âuïng : x2 - 2x + 1 taûi x = -1 coï giaï trë laì 0 2 4 -4 x2 - 4x + 4 taûi x = -2 coï giaï trë laì 16 4 0 -8 D) Hướng dẫn về nhà: Chuáøn bë baìi táûp SGK Än táûp tiãút sau

File đính kèm:

  • doc18.doc