) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B) Chuẩn bị: Bảng phụ
C) Tiến trình bài dạy:
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 15: Tuần 8 - Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 8 Ngày 10/10/2008
Tiết 15:
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
A) Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
B) Chuẩn bị: Bảng phụ
C) Tiến trình bài dạy:
I) Kiểm tra :
- Phát biểu quy tắc và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Áp dụng tính: 54: 52
x10: x6 ( với x 0)
II) Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
- GV: Trong tập hợp Z các số nguyên chúng ta cũng đã biết về phép chia hết
Cho a,b Z ;b0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?
( Cho a,b Z : b0 Nếu có số nguyên q sao cho a=b.q thì ta nói a chia hết cho b )
- GV: Tương tư như vâỵ, cho A và B là hai đa thức B0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A=B.Q
A được gọi là đa thức bị chia
B được gọi là đa thức chia
Q được gọi là đa thức thương
Ký hiệu Q= A:B Hay Q=
Trong bài này ta xét trương hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức
- GV: xm chia hết cho xn khi nào?
( xm chia hết cho xn khi mn)
- GV: Yêu cầu hs làm ?1 sgk
(a) x3:x2=x ; 15x7:3x2=5x5 ; 20x5:12x=x4)
b) 15x2y2: 5xy2=3x ; 12x3y:9x2=xy)
- GV: Trong các phép chia sau, phép chia nào là chia hết? Giải thích.
a) 2x3y4: 5x2y4; b) 15xy3: 3x2; c) 4xy:2xz
( b,c là phép chia không hết
b)vì số mũ của biến x của B lớn hơn của A
c) Biến z có trong B nhưng không có trongA)
- GV: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
(Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A)
- GV: Nêu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
( Đọc quy tắc như sgk)
- GV: Làm ?3 sgk
( lên bảng thực hiện)
Ghi bảng
A, B là hai đa thức ,B0
Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B
nếu tìm được đa thức Q sao cho A=B.Q
A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương
Ký hiệu Q= A:B Hay Q=
I) Quy tắc :
?1 a) x3:x2=x
b) 15x7:3x2=5x5
c) 20x5:12x=
?2 a) 15x2y2:5xy2=3x
b) 12x3y:9x2=xy
2) Nhận xét: (SGK)
3) Quy tắc: (SGK)
II) Áp dụng:
?3 a) 15x3y5z : 5x2y3=3xy2z
b) P = 12x4y2:(-9xy2)
= - x3
Thay x= -3 vào P ta được:
P= -(-3)3 = -.(-27)=36
III) Củng cố:
- GV: Cho hs làm bài tập 60 tr 27 sgk
- HS: a) x10: (-x)8=x10:x8=x2 ; b) (-x)5:(-x)3=(-x)2=x2; c) (-y)5:(-y)4= -y
- GV: Làm bài tập 61 sgk
- HS: a) 5x2y4:10x2y =1/2y3; c) (-xy)10: (-xy)5=(-xy)5
- GV: (Phiếu học tập )
Điền Đ hay S vào ô trống:
15x3y4: 5x2y = 3xy3
( -xy)5: (-xy) = (-xy)4
(x-y)3: (y-x) = (x-y)2
27a4b2: 9a3b3 = 3a
6a3b : (-3a2c) = -2abc
IV)Hướng dẫn về nhà:
Bài tập về nhà : Bài 62 tr27 (SGK) ; Bài 40,41,42 tr7 (SBT)
File đính kèm:
- 14.doc