Bài giảng lớp 6 môn toán - Ước chung và bội chung

x  ƯC(a,b) nếu

x  ƯC(a,b,c) nếu

Khẳng định sau đúng hay sai?

8ƯC(16;40) 8ƯC(32;28)

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔVỀ DỰ GiỜ LỚP 6/212KIỂM TRA BÀI CŨHS1:Tìm Ư(4)? Ư(6)?HS2:Tìm B(4)? B(6)?Ư(4)=Ư(6)=12các số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 là :1;2Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đóƯC(4,6)=ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGx  ƯC(a,b) nếua x, b xx  ƯC(a,b,c) nếua x, b x, c xĐS?1Khẳng định sau đúng hay sai?8ƯC(16;40) 8ƯC(32;28)ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGBài 135/53: Viết các tập hợpa) Ư(6); Ư(9); ƯC(6;9)Giải:Ư(6)=Ư(9)=ƯC(6;9)=0KIỂM TRA BÀI CŨB(4)=B(6)=012các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 là :0;12;24;122424Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.BC(4,6)=ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGx  BC(a,b) nếux a, x bx  BC(a,b,c) nếux a, x b, x choặc 6BC(3; 2 )hoặc 6BC(3; 6 )hoặc 6BC(3; 3 ) 6BC(3; 1 )?2Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: 6BC(3; )Áp dung: Viết các tập hợp: B(6); B(9); BC(6;9)Giải:ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG412¦(4)¦C(4;6)36¦(6)12Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đóGọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)Cho các tập hợp sau:Tìm:Giải: 5  7 3A 5  7B  xC y tDƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGĐiền kí hiệu  hoặc  hoặc tên 1 tập hợp thích hợp vào ô vuông cho đúng:a)4 ƯC(12;18)b)2 ƯC(4;6;8)c)12 BC(4;6;8)d)24 BC(4;6;8)BC(6;8)ƯC(100;40)BC(3;5;7)HDVN:Học bài theo sgk và vở ghi.Bài tập: 134(còn lại);135(còn lại);136;137/54(sgk)Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • pptuoc chung boi chung(1).ppt