Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 89 - Bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm (tiếp)
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 89 - Bài 13: Hỗn số, số thập phân, phần trăm (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o hng hµ Trêng THCS Th¸i HngTập thể lớp 6A chào mừng thầy cô đến dự giờ, thăm lớp, kính chúc thầy cô luôn vui khỏe và thành công trong sự nghiệp“trồng người”.CẤU TRÚC CỦA TIẾT HỌC1. ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ2. HỖN SỐ3. CỦNG CỐ PHẦN HỖN SỐ4. SỐ THẬP PHÂN5. CỦNG CỐ PHẦN SỐ THẬP PHÂN6. PHẦN TRĂM7. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀHOẠT ĐỘNG NHÓMNHÓM 1 + 2NHÓM 3 + 4174215Viết các phân số sau dưới dạng hỗn sốViết cáchỗn số sau dưới dạng phân số472354HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:=13ThươngDư1347477HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:=13ThươngDư1347477174215= 144= 154Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số? 1NHÓM 1 + 2HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:=134134=1 X 4 + 3474=472354= 2 X 7 + 47= 187= 4 X 5 + 35= 235Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:? 2NHÓM 3 + 4174215= 144= 154Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số? 1NHÓM 1 + 2HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:=134134=1 X 4 + 3474=174215= 144= 154472354= 2 X 7 + 47= 187= 4 X 5 + 35= 23547-235- 4;Các số ; . . . . cũng là các hỗn số. Chúng lần lượt là các số đối của các số . . . . 472354;Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số? 1Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:? 2HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:=134134=1 X 4 + 3474=Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng một hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “ –” trước kết quả nhận được.Bài tập áp dụng:Bài 94/46SGK: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số?65731611-= 115= 213= -1511367=274=2513= - Bài 95/46SGK: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số?517634- 11213HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:2/Số thập phân:310;-152100;731000; . . . có thể viết là 310;-152102;73103; . . . Các phân số Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:2/Số thập phân:310;-152100;731000; . . . có thể viết là 310;-152102;73103; . . . Các phân số - Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân310= 0,3 ;-152100 = - 1,52 ;731000 = 0,073 ;- Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phânHOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:2/Số thập phân:- Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10Các phân số thập phân có thể viết chúng dưới dạng số thập phân310= 0,3 ;-152100 = - 1,52 ;731000 = 0,073 ;- Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phânViết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân:? 3Dãy trongDãy ngoàiViết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:? 427100-1310002161000001,210,07- 2,013= 0,27 ;= - 0,013 ;= 0,00216 ;121100=7100=- 20131000=HOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:2/Số thập phân:- Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10- Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy- Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phânBài tập áp dụng:Bài 97/46SGK: Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi viết dưới dạng số thập phân)3dm85cm52mm= m310= 0,3 m= m85100= 0,85 m= m521000= 0,052 mHOMEHỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂMTiết 89Bài 131/Hỗn số:2/Số thập phân:- Phân số thập phân là phân số có mẫu là lũy thừa của 10- Số thập phân gồm 2 phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy+ Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy3/Phần trăm:Các phân số đều có mẫu là 1003100107100;; . . . . Các phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %3100107100= 3% ;= 107 % ;Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng ký hiệu %? 53,7= 3710= 370100= 370% 6,30,34= 6310= 630100= 630% = 34100= 34% HOMEHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Những phân số nào có thể viết được dưới dạng hỗn số ?- Biết biểu diễn một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.- Hiểu và phân biệt được sự giống và khác nhau giữa số thập phân, phân số thập phân.BTVN: Hoµn thiÖn c¸c bµi trong SGK, SBTChuÈn bÞ «n bµi thËt tèt, tiÕt sau luyÖn tËpHOME2273411VµBài 95/46SGK: So s¸nh c¸c phân số?22717= 33411111= 3CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EMLUÔN MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC.
File đính kèm:
- T89Hon so so thap phan phan tram.ppt