Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu (tiếp)

1. Thực hiện phép tính:2. Điền vào ô trống để được quy tắc chung của phép cộng hai số nguyên cùng dấu:

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 46: Cộng hai số nguyên khác dấu (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaứo Mửứng Caực Thaày Coõ Veà Dửù Giụứ Lụựp 6 A1 Trường THCS AN LOÄC Tiết 46 số học 61. Thực hiện phép tính:2. Điền vào ô trống để được quy tắc chung của phép cộng hai số nguyên cùng dấu:Hai số nguyênDấu của tổng là Giá trị tuyệt đối của tổng bằngTớnh và so sỏnh:-17 + (-28) =-4532 + 55 = 87Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấuCùng dấuTrái dấuDấu chungTổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạngCộng hai số nguyờn khỏc dấu 35Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu 1)V ớ dụ: Nhiệt độ buổi sáng (0C)Nhiệt độ tăng thêm (0C)Nhiệt độ buổi chiều (0C)3- 5- 352- 2030- 3Bảng theo dõi nhiệt độ phòng lạnh (+3) + (-5) = -2 (-3) + 5 = 2 (+2 ) + (- 2) = 0 0 + 3 = 3 0 + (-3) = -3 543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5543210-1-2-3-4-5-5-2-3543210-1-2-3-4-5Ta cú 1)Hóy tớnh giỏ trị tuyệt đối của mỗi số hạng và giỏ trị tuyệt đối của tổng ?2)So sỏnh giỏ trị tuyệt đối của tổng với hiệu của hai giỏ trị tuyệt đối ? -Giỏ trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai giỏ trị tuyệt đối 3) Dấu của tổng được xỏc định như thế nào ?Dấu của tổng là dấu của số cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn 2 = 5 - 3 3 2+( )--=5--Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu3 2+( )(- ) 2+( )=-++-3 + (-5)==-5-3()=-2553-3 + ( + 5)=+5-3()=+2-++-2 + (-2)(2 - 2) =0=Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu2)Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau: - Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ). - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu Bài số 1. Điền số vào ô trốnga-51915-7b9- 3918a + b06104-15-12-2017a/ (-75) + 50 0 b/ 26 + (-17) 0 c/ 1763 + (-2) 1763 d/ (-105) + 5 -105' hoặc '=' vào ô trống>> 13 + (- 15)d/(-2004) + 4 > (-2004) + 0Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu Bài số 3. Cho biết các kết quả sau đúng hay sai? SSSĐBài số 4. Tìm x cho biết:a/ x - (- 10) = 15b/ x - 8 = -16x = 15 + (-10)x = 5x = -16 + 8x = - 8Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu = - 20 + (- 7)Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai (-16) + 4 + (-7) 11 + (-15) + 4= - 27= (- 4) + 4= 0Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu Bạn Dũng:Bạn Minh:- 12sđ- 19Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhauHai số nguyênDấu của tổng là Giá trị tuyệt đối của tổng bằngCùng dấuTrái dấuDấu chungTổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạngDấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơnHiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạng. . .Bài số 5. Điền tiếp vào dấu chấm '. . .' để được các kết luận đúng. a/ Hai số đối nhau thì có tổng bằngb/ Dấu của tổng hai số nguyên khác dấu không đối nhau là dấu của số hạng có giá trị tuyệt đốic/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên khác dấu bằng các giá trị tuyệt đối của hai số hạngd/ Giá trị tuyệt đối của tổng hai số nguyên cùng dấu bằng các giá trị tuyệt đối của hai số hạnge/ Tổng hai số nguyên khác dấu mà trong đó số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì tổng mang dấu0. . .. . .. . .. . .lớn hơnhiệutổngâmTiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu 1. Học thuộc: Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu Hướng dẫn BàI tập về nhà:2. Làm bài tập số: 28-29-31-32-33 Tiết học đến đõy là hết ! Chỳc cỏc em học tốt Xin chào và hẹn gặp lại !

File đính kèm:

  • pptcong hai so nguyen khac dau.ppt