Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất (tiếp)

Bài 1 .Viết các tập hợp :

B(8) ,B(12),BC(8,12)

Bài 2 Bài tập trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng

Câu 1: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố là:

Câu 2:Số 42 phân tích ra thừa số nguyên tố là:

Câu 3:Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 60 và 42 là:

 Câu 4:Tích nào sau đây chia hết cho 60 và 42 ?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 754 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện an lão Trường THCS Quốc TuấnThứ 3 ,ngày 11 tháng 11 năm 2008nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đã về dự tiết dạychào mừng ngày nhà giáo việt nam 20/11người thực hiện: thầy vũ như côngTiết 34 : Bội chung nhỏ nhất Kiểm tra bài cũBài mớiCủng cốHướng dẫn về nhà1.Bội chung nhỏ nhất2.Tìm BCNN bằng cách phântích ra thừa số nguyên tốKiểm tra bài cũ Bài 1 .Viết các tập hợp :B(8) ,B(12),BC(8,12)Bài 2 Bài tập trắc nghiệm:Chọn đáp án đúngCâu 1: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố là:Câu 2:Số 42 phân tích ra thừa số nguyên tố là:Câu 3:Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 60 và 42 là: Câu 4:Tích nào sau đây chia hết cho 60 và 42 ?A. 60 = 2.3.5B. 60 = 22.3.5C. 60 = 22.32.5D. 60 = 22.3.52A. 42 = 2.3.7B. 42 = 22.3.7C. 42 = 23.3D. 42 = 22.7A. 2 và 3B. 3 và 5C. 2,3 và 7D. 2,3,5 và7A. 2.3.5.7B. 22.32.5C. 22.3.7D. 22.3.5.7Bội chung nhỏ nhất Ví dụ:Tìm tập hợp bội chung của 8 và 12.Ta tìm đượcB(8) = {0;8;16;24;32;40;48;}B(12) = {0;12;24;36;48;}BC(8,12) = {0;24;48;}Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 8 và 12 là : 24Ta nói 24 là bội chung nhỏ nhất của 8 và 12Ký hiệu: BCNN(8,12) = 24Bài tập :Cho biết BC(3,5) = {0,15,30,45} BCNN(3,5) = ?BCNN(3,5) = 15ThìTìm bcnn bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Sinh hoạt nhóm:+Chia nhóm: 2 bàn lập thành 1 nhóm.( 4HS/nhóm)+Thời gian sinh hoạt nhóm:7phút+Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho từng thành viên.+Nội dung sinh hoạt nhóm:Hoàn thành bài tập và rút ra nhận xét.+Tài liệu được sử dụng: Sách giáo khoa.+Phương tiện hỗ trợ: Máy tính bỏ túiBài tập cần hoàn thànhQuy Tắc Điền các số thích hợp vào “” trong bảng sau Qua bài tập trên em hãy rút ra quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1Tìm BCNN (8,12) Tìm BCNN(8,12,90)+Phân tích ra thừa số nguyên tố:8 = .12= .............+Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 8 và 12 là:+Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng (nhỏ nhất)chia hết cho 8 và 12: ..+BCNN(8,12) = =+Phân tích ra thừa số nguyên tố:8 = .12= .............90= .+Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 8 ,12 và 90 là:.+Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng (nhỏ nhất)chia hết cho 8,12 và 90: .+BCNN(8,12,90) = =2322.32 và 323 . 323 . 3242322.32.32.52,3,523.32.523.32.5360Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.Bước 2: Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêngBước 3: Lập tích các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất.Tích đó là BCNN phải tìm. Quy tắc tìm BCNNQuy tắc tìm ƯCLNBước 1: Phân tích ra thừa số nguyên tốBước 1: Phân tích ra thừa số nguyên tốBước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêngBước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìmBước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìmBài tập củng cốNhắc lại quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNNHướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhàHọc thuộc định nghĩa ,chú ý về BCNN,quy tắc tìm BCNN.Làm các bài tập149,150,151/SGK/59 ; bài 188,189/SBT/25Hướng dẫn bài 152/SGK/59a 15 và a 18 nên a BC(15,18)Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(15,18)Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo đã về dự tiết dạynhiệt liệt chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20/11Phòng giáo dục huyện an lão Trường THCS Quốc TuấnThứ 3 ,ngày 11 tháng 11 năm 2008tạm biệt

File đính kèm:

  • pptBoi chung nho nhatMoi nhat.ppt