Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
* Ư(4) = {1; 2; 4}
* Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
* Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 29: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục & Đào tạo Phổ YênTrường THCS Tân PhúKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌCNgười soạn : Trần Thị PhươngTân Phú, tháng 11 năm 2008Kiểm tra bài cũ2 HS lên bảngHS1 : Nêu cách tìm ước của một số tự nhiên a.Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12)HS2 : Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0.Tìm các B(6); B(8); B(12)Lời giải Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.* Ư(4) = {1; 2; 4}* Ư(6) = {1; 2; 3; 6}* Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; }B(8) = {0; 8; 16; 24; }B(12) = {0; 12; 24; 36; }Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung* Ư(4) = {1; 2; 4}* Ư(6) = {1; 2; 3; 6}* Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}ƯC(4,6) ={1; 2}ƯC(4,6,12)={1; 2}Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.bvàxx ƯC(a,b) nếu a xcxƯC(a,b,c)nếuax;bx và x?1Khẳng định sau đây đúng hay sai?8ƯC(16,40)8ƯC(32,28)8ƯC(16,40)GiảiĐúng vì168và4088ƯC(32,28) Sai vì328nhưng28 8Bài tập: Viết các tập hợp sau: Ư(5); Ư(10); Ư(15); ƯC(5,10,15)Giải* ƯC(5,10,15) = {1; 5}* Ư(5) = {1; 5}* Ư(10) = {1; 2; 5; 10}* Ư(15) = {1; 3; 5; 15}Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4,6)Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 và 12là ƯC(4,6,12)Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung2. Bội chungB(6) = {0; 6; 12; 18; 24; }B(8) = {0; 8; 16; 24; }B(12) = {0; 12; 24; 36; }BC(6,8) ={0; 24; }BC(6,8,12)={0; 24; }Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.xvàbx BC(a,b) nếu xaxxBC(a,b,c)nếuxa;xb vàc?2Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: GiảiBC(3,)6BC(3,)hoặchoặcBC(3,)BC(3,)hoặc3162Bài tập: Viết các tập hợp sau: B(2); B(3); B(6); BC(2,3,6)Giải* BC(2,3,6) = {0; 6; 12; }* B(2) = {0; 2; 4; 6; 8;10; 12; }* B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; }* B(6) = {0; 6; 12;18; }6BC(3,)?Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 6 và 8 là BC(6,8)Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 6 và 8 và 12là BC(6,8,12)Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung2. Bội chungB(6) = {0; 6; 12; 18; 24; }B(8) = {0; 8; 16; 24; }B(12) = {0; 12; 24; 36; }BC(6,8) ={0; 24; }BC(6,8,12)={0; 24; }Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.xvàbx BC(a,b) nếu xaxxBC(a,b,c)nếuxa;xb vàc?2Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng: GiảiBC(3,)6BC(3,)hoặchoặcBC(3,)BC(3,)hoặc3162Bài tập: Viết các tập hợp sau: B(2); B(3); B(6); BC(2,3,6)Giải* BC(2,3,6) = {0; 6; 12; }* B(2) = {0; 2; 4; 6; 8;10; 12; }* B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; }* B(6) = {0; 6; 12;18; }6BC(3,)?Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 6 và 8 là BC(6,8)Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 6 và 8 và 12là BC(6,8,12)Bài tập: (Bài 134 – SGK)Điền kí hiệu hoặcvào ô vuông cho đúng:a) 4ƯC(12,18)c) 2ƯC(4,6,8)e) 80BC(20,30)b) 6ƯC(12,18)d) 4ƯC(4,6,8)g) 60BC(20,30)h) 12 BC(4,6,8)I) 24BC(4,6,8)k) 3 ƯC(6,9,15)l) 2 ƯC(6,9,15)Tiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung2. Bội chung3. Chú ý* Ư(4) = {1; 2; 4}* Ư(6) = {1; 2; 3; 6}Tập hợp ƯC(4,6) = {1; 2}Tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A BƯ(4)Ư(6) = ƯC(4,6) = {1; 2}Như vậy:12463Ư(4)Ư(6)ƯC(4,6)Bài tập: Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông:1/ A = {2; 3; 5} ; B = {3; 5} ; AB = {3; 5}2/ X = {a; b; c} ; Y = {d} ; X Y = Bài tập: điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống:a6vàa8=>aBC(6,8)100xvà50x=>xƯC(100, 50)BC(3, 5, 7)m3;m5=>vàm7mTiết 29: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG1. Ước chung2. Bội chungƯớc chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.3. Chú ýGiao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.Hướng dẫn về nhà- Học bài theo sách giáo khoa.Bài tập: 136; 137; 138 (SGK)Bài 170 (SBT)Bài học đến đây là kết thúcCảm các thầy cô và các em
File đính kèm:
- Tiet 29 Uoc chung va boi chung(1).ppt