a) 53 .54 b) 24.22.2 c) a8.a2
Câu 1: Phát biểu thế nào là phân tích 1 số ra thừa số
nguyên tố?
Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số nguyên
tố là gì?
- Phân tích số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm ước của chúng ?
20 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 28: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô Câu 1: Phát biểu thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: - Phân tích số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm ước của chúng ? 65 Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số nguyên tố là gì?Tiết 28: LUYỆN TẬPBài 129/50:a = 5 .13. Hãy viết tất cả các ước của a.b) b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b.c) c = 32. 7. Hãy viết tất cả các ước của c.Bài 130/50Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp ước của mỗi số: 42; 75; 51;30.Tiết 28: LUYỆN TẬP75 = 3.5242 = 2.3.7752551355422172371 ¦(42)= {1; ¦(75)= {1; 3; 5; Bài 130/50:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp ước của mỗi số: 42; 75; 51;30.6;14;21;2; 3; 7;42}15;25;75}Tiết 28: LUYỆN TẬP*Cách xác định số lượng ước của một số : (m>1)Nếu m = ax thì m có x +1 ướcNếu m = ax.by thì m có (x +1).(y +1) ướcNếu m = ax.by.cz thì m có (x +1).(y +1).(z +1) ước2 số phải tìm có mối quan hệ gì với 42?Bài 131/50a. Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.b. Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.a, b là gì của 30?a1235b3015106Tiết 28: LUYỆN TẬPBài 132/50:Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở mỗi túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)Ứng với mỗi cách chia tìm số bi mỗi túi.Tiết 28: LUYỆN TẬPCÁCH THỨC CHƠI+Chia thành hai nhóm- Mỗi nhóm cử ra 6 bạn tham gia chơi- Mỗi bạn trong nhóm chỉ được đưa ra một cách chia và ứng với cách chia đó mỗi túi là mấy viên bi - Nhóm nào nhanh chính xác thì thắng cuộcBài 132/50:Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở mỗi túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)Ứng với mỗi cách chia tim số bi mỗi túi.Tiết 28: LUYỆN TẬPĐáp ánChia vào 1 túi mỗi túi 28 viênChia vào 2 túi mỗi túi 14 viênChia vào 4 túi mỗi túi 7 viênChia vào 7 túi mỗi túi 4 viênChia vào 14 túi mỗi túi 2 viênChia vào 28 túi mỗi túi 1 viênB6 A8D5C7Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:a. Số lượng ước của 42 = 2.3.7 là:B4. 52 A22.52DKết quả khácC20.5Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:b. Dạng phân tích ra TSNT của 100 là:Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:c. Cho a = 7.11 . Tất cả ước của a là:A1; 7; 11 C1; 7; 11; 77D 7; 11; 77B 7; 11Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !A1; 2 B1; 2; 4; 8; 16DKết quả khácC1; 2; 8; 16Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:d. Cho b = 24. Tất cả ước của b là:Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:e. Cho c = 22.3.7. Tất cả ước của a là:A1; 2; 3; 7; 42 C1;2;3;4;6;7;12;14;21;28;42;84D1; 2; 3; 7; 84B 2; 3; 7Làm lạiĐáp ánHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !SNT có dạng phân tích ra TSNT là chính nóHợp só có dạng phân tích ra TSNT là tích các SNTHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm chắc cách phân tích một số ra TSNT. Biết tìm tất cả các ước của một số từ dạng phân tích ra TSNT của chúng. BTVN: 133/51 SGK 161; 162; 163; 164/ 22 SBT - Đọc trước bài “ Ước chung và bội chung”Bài 133/51:Phân tích số 111 ra TSNT rồi tìm tập hợp ước của 111.b) Thay dấu * bởi chữ số thích hợp: **.* = 111 ** và * là gì của 111?Ta đã có Ư(111) ở câu a từ đó tìm * và **. Chú ý ** là số có 2 chữ số.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀCHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC.Tiết học kết thúc Viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tốSố ngtố có dạng phân tích ra TSNT là chính nó Hợp số có dạng phân tích ra TSNT là tích các SNT Phân tích một số ra TSNTTìm tất cả ước của các số đó
File đính kèm:
- T28 Luyen tap.ppt