Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số sau:

a) -1,25 b) 2,343434

c) 1,41421356. d) 0,2(3)

e) 2,2583618 f) 6,1107

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tốt ĐộngXIN KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ GIÁO!CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH THÂN YấU!KÍNH CHÚC CÁC THẦY Cễ SỨC KHỎE VÀ CễNG TÁC TỐT!Chúc các em có một giờ học lý thú!Hãy đánh dấu X vào ô vuông để chỉ ra các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn trong các số sau:a) -1,25 b) 2,343434c) 1,41421356... d) 0,2(3)e) 2,2583618 f) 6,1107XXXX1. Số vô tỉVí dụ: Các số 1,41421356; 2,2583618 * Khái nệm: (SGK-Tr40)+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40)Giải:a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2). => SABCD = 2.1 = 2 (m2).b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x2 = 2.Tính được x = 1.41421356. Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai gọi là các số vô tỉTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Ta thấy SABCD = 2.SAEBF là số vô tỉ.ABCDFE1m Hình 52. Khái niệm về căn bậc hai.Hãy tính: 32 = ?; (-3)2 = ?; 62 = ?; (-6)2 = ?Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9. 6 và -6 là các căn bậc hai của 36* Định nghĩa: - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và ?1 Tìm các căn bậc hai của 16?+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và+ Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là * Chú ý: Không được viết !Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36+ Số âm không có căn bậc hai.Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai.?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25+ Các căn bậc hai của 3 là và+ Các căn bậc hai của 10 là và+ Các căn bậc hai của 25 là và* Các số là những số vô tỉ.3. Luyện tậpBài 82 (SGK_Tr41)Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau.a) Vì 52 = nên = 5 c) Vì 1. = 1 nên b) Vì 7. = 49 nên =7 d) Vì = nên = ..22125Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiBài 83 (SGK_Tr41)Ta có Theo mẫu trên, hãy tính:a) d)b) e)c) Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai1. Số vô tỉVí dụ: Các số 1,41421356; 2,2583618 * Khái nệm: (SGK-Tr40)+ Tập các số vô tỉ được kí hiệu là I.* Xét bài toán: ( Hình 5_SGK - Tr40)Giải:a) SAEBF = AE.AE = 1.1 = 1( m2). => SABCD = 2.1 = 2 (m2).b) Ta có SABCD = AB2 = 2 m2 .Gọi x (m, x > 0) là độ dài cạnh AB thì ta có: x2 = 2.Tính được x = 1.41421356. Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai gọi là các số vô tỉTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Ta thấy SABCD = 2.SAEBF là số vô tỉ.ABCDFE1mHình 52. Khái niệm về căn bậc hai.Ta nói: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9. 6 và -6 là các căn bậc hai của 36* Định nghĩa: - Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.- Các căn bậc hai của a kí hiệu là: và ?1 Tìm các căn bậc hai của 16?+ Số 16 có 2 căn bậc hai là: = 4 và = - 4+ Số a > 0 có 2 căn bậc hai là và + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai duy nhất là * Chú ý: Không được viết !Nhận xét: Ta thấy 32 = 9; (-3)2 = 9; 62 = 36; (-6)2 = 36+ Số âm không có căn bậc hai.Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai2. Khái niệm về căn bậc hai.?2 Viết các căn bậc hai của 3, 10, 25+ Các căn bậc hai của 3 là và+ Các căn bậc hai của 10 là và+ Các căn bậc hai của 25 là và* Các số là những số vô tỉ.3. Luyện tậpBài 82 (SGK_Tr41)Theo mẫu : Vì 22 = 4 nên .Hãy hoàn thành các câu sau.a) Vì 52 = nên = 5 c) Vì 1. = 1 nên b) Vì 7. = 49 nên =7 d) Vì = nên = ..22125Tiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiTiết 18: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc haiSốTên gọi6,11070,(34)1,7835610,982841Số hữu tỉSố vô tỉHãy đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau:XXXXXCâu 1: Số 8 và số 81 có mấy căn bậc hai? Vì sao? Đáp: Số 8 và số 81 có hai căn bậc hai. Vì chúng là những số dương.Câu 2: Số 0 có mấy căn bậc hai? Đáp: Số 0 chỉ có duy nhất một căn bậc haiCâu 3: Những số nào không có căn bậc hai? Đáp: Các số âm không có căn bậc haiTrường THCS Tốt ĐộngKính chúc các thầy, cô giáoMạnh khỏe – hạnh phúc – thành đạt!CHÚC CÁC EM HỌC SINH NGOAN - HỌC GIỎI!* Số 25 có 2 căn bậc hai là: và đúng hay sai?* Có thể viết được không?-Stop!88Tại Sao?Tôi lạnh quá!Ôi! ấm quá!

File đính kèm:

  • pptSo vo ti khai niem can bac 2.ppt
Giáo án liên quan