Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính

1) Viết các số 987, 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

2) Tính:

 3) Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Toán - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂUSỐ HỌC 6TIẾT 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHPHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘCKIỂM TRA1) Viết các số 987, 2564 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.987 == 1 + 8 = 92) Tính:2564 = 9.102 + 8.101 + 7.100 2.103 + 5.102 + 6.101 + 4.100 3) Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa. b) 13 + 23 + = 1 +8 + 27 = 36 .a) 13 + 23 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHTiết 15:Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừaNêu các phép tính đã được học?Thế nào là một biểu thức?Có mấy loại biểu thức ? Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.1. Nhắc lại về biểu thức:Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.Ví dụ:5 + 3 – 2; (2 + 3) . 4; 12: 6. 2 ; 52 ; 3 là các biểu thức.*Chú ý: a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b) Trong một biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tínhTHỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHTiết 152. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24 Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta tính: 4. 32 – 5. 6 = = 36 – 30Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.Ví dụ:60 : 2 . 5 = 30.5 = 150Ví dụ:Luỹ thừanhân và chiacộng và trừ Tính:Tính:4. 9 – 5. 6 = 6b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:Ta thực hiện: ( )100: {2. [52 – (35 – 8)]} [ ] { }Ví dụ:= 100: {2. [52 – 27]} = 100: {2. 25} = 100: 50 = 2?1. Tính: a) 62: 4. 3 + 2. 52 b) 2.(5. 42 – 18) = 36: 4. 3 + 2. 25 = 2.(5. 16 – 18)= 9. 3 + 2. 25= 27 + 50 = 77= 2.(80 – 18)= 2. 62 = 124*Tổng quát:1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }?2. Tìm số tự nhiên x, biết:a) (6x – 39): 3 = 201 b) 23 + 3x = 56: 53 6x – 39 = 201. 3 23 + 3x = 53 x = 642: 66x = 603 + 396x – 39 = 603x = 1076x = 642x = 3423 + 3x = 125 3x = 125 – 23 x = 102: 3 3x = 102 Bài 73 sgk: Thực hiện tính:a) 5. 42 – 18: 32 d) 80 – [130 – (12 – 4)2]= 5. 16 – 18: 9= 80 – [130 – 82]= 80 – 2 = 78= 80 – [130 – 64]= 80 – 66= 14Bài 75sgk:Điền số thích hợp vào ô vuông:+3x3-4x4601112 51515 chúc các em sức khoẻvà học tập tốt, Đại Cường, ngày 22 tháng 9 năm2009

File đính kèm:

  • ppttiet 15 so hoc 6.ppt
Giáo án liên quan