Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)

1.Hoàn thành công thức sau: am:an =? (điều kiện của a,m,n). áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa:

a) 38 : 34 ; b) 108 : 102 ; c) a6:a (a≠0)

 2.Viết các số 987; 2564; abcd ; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10

 

ppt27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Tiết 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh HùngTiết 15:Số học 6 Lớp 6c nhiệt liệt chào mừng các thầy ,các cô đến thĂm lớp,dự giờ. I.Kiểm tra :1.Hoàn thành công thức sau: am:an =? (điều kiện của a,m,n). áp dụng viết kết quả phép tính sau dưới dạng luỹ thừa:a) 38 : 34 ; b) 108 : 102 ; c) a6:a (a≠0) 2.Viết các số 987; 2564; abcd ; dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 I.Trả lời:1.Hoàn thành công thức : am:an =am-n (a≠0;m≥n). áp dụng viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa:a) 38: 34=34 ; b) 108 : 102=106 ; c) a6:a =a5 (a≠0) 2.Viết các số đã cho dưới dang tổng các luỹ thừa của 10 là : 987 = 9.102+8.10+7.100 ; 2564=2.103+5.102+6.10+4.100 ; abcd =a.103+b.102+c.10+d.100 ; Tiết 15 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) 1.Nhă’c lại về biểu thức. * * * * Như thế nào là một biểu thức ?Như thế nào là một biểu thức ? Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)1.Nhă’c lại về biểu thức. Các số được nối với nhau bởi các phép tính( cộng, trừ nhân, chia và nâng lên luỹ thừa)làm thành một biểu thức. Chẳng hạn: 5+3 -2; 12:6.2; 42 là các biểu thức.* Chú ý: a)Một số cũng được coi là một biểu thức. b)Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)2.Thứ tự thực hiện các phép tính. * * * * biểu thức chỉ có phép nhân, chia hoặc * cộng ,trừ ta làm như thế nào? đối với biểu thức không có dấu ngoặc mà chỉ có phép nhân , chia hoặc chỉ có phép cộng ,trừ ta làm như thế nào ? Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)đối với biểu thức không có dấu ngặc:Nếu chỉ có phép cộng ,trừ hoặc chỉ có phép nhân hoặc chia,ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.Ví dụ: 48 -32+8 =16+8 =24; 60:2.5 =150. Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)đối với biểu thức không có dấu ngoặc:đối với biểu thức không có dấu ngoặc mà có cả phép nhân , chia ,phép cộng ,trừ Và luỹ thừa ta làm như thế nào? Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)đối với biểu thức không có dấu ngặc:Nếu có phép cộng ,trừ ,phép nhân,chiavà luỹ thừa,ta thực hiện phép tính luỹ thừa trước,rồi đến nhân chia ,cuối cùng đến cộng ,trừ.Ví dụ: 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6Thực hiện phép ti’nh đối với luỹ thừa Thực hiện phép ti’nh nhân và chia Thực hiện phép ti’nh cộng ,trừ Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)đối với biểu thức có dấu ngặc:đối vơí biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào? Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)đối với biểu thức có dấu ngặc: Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ],ngoặc nhọn { },ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước,rồi thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc vuông,cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.*Ví dụ: 100 : { 2. [ 52 – ( 35 - 8)]} = 100 : { 2. [ 52 – 27]} = 100 :{ 2 . 25} = 100:50 = 2 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Các Nhóm thảo luận câu hỏi?1?1 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)?1. Tính: a) 62 : 4.3 + 2.52; b) 2(5.42 – 18). Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)a)Tính: a) 62 : 4.3 + 2.52; b) 2(5.42 – 18).Lời giải:a) 62 :4.3+2.52 = =36:4.3 + 2.25 =9.3 + 50 =27 + 50 =77b) 2(5. 42 -18)= =2(5.16 -18) =2(80 - 18) =2.62 =124 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Các Nhóm thảo luận câu hỏi?2?2 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)?2. Ti`m số tự nhiên x,biết: a) (6x-39):3 = 20; b) 23 + 3x = 56:53. Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Ti`m số tự nhiên x,biết: a) (6x-39):3 = 20; b) 23 + 3x = 56:53.Lời giải: a) (6x - 39):3 =201. => 6x:3 - 39:3 =201 => 2x - 13 = 201. => 2x – 13 +13 = 201+13 => 2x = 214. => x = 214:2. => x = 107.Thực hiện bỏ dấu ngoặcThực hiện phép ti’nh nhân,chiaThực hiện phép ti’nh cộng, trừ Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)b) 23 + 3x = 56:53. => 23 + 3x =53. => 23 + 3x = 125 => 23 +3x – 23 = 125 -23 => 3x = 102. => x = 102:3. => x = 34 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)*Quy tắc: 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ ( ) [ ] { } Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Củng cố và LUYệN TậP TạI LớPCác nhóm thảo luận giải bài tập 73 a,d và 74 b, c ? Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Củng cố và LUYệN TậP TạI LớPThảo luận và tri`nh bầy lời giảI các bài tập sau: 73. a) 5.42 - 18:32 = d) 80 - [130 - (12 - 4)2 ] = * 74. b) 5(x + 35) = 515; c) 96 – 3(x + 1) = 42; Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Củng cố và LUYệN TậP TạI LớPLời Giải: 73. a) 5.42 -18:32= 5.16 -18:9 = 80 - 2 = 78. * d) 80 -[130 - (12 - 4)2] = 80 - [130 - 82] = 80 - [130 - 64] = 80 – 66 = 14 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) củng cố và LUYệN TậP TạI LớP 74. b) 5(x + 35) = 515 5.x + 5.35 = 515 5x + 175 = 515 5x+ 175 – 175 = 515 – 175 5x = 340 x = 340:5 x = 68. Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) củng cố và LUYệN TậP TạI LớP 74.c) 96 – 3(x + 1) = 42 => 96 – 3.x – 3.1 = 42 => 96 – 3x – 3 = 42 => 93 – 3x = 42 => 93 – 3x +3x = 42+3x => 93 = 42 + 3x => 3x =93 – 42 => 3x = 51 => x = 51 : 3 => x = 17 Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính) đS các b.t còn lại: 73. b)162 ; c)11 700. 74.a) 24 ; d)23. 75.a) 12 và 15 ; b) 5và15. Gợi ý :a)cách1:giả sử giá trị của ô trống gần ô 60 là x => giá trị củanó là 4.x=60 ,=>x=15;=> ô trống còn lại là 12. b) tương tự . 76, 22-22=0; 22:22=1 ; 2:2+2:2=2; (2+2+2):2=3 ;2+2+2-2=4; Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Hướng dẫn ôn bài ở nhàÔn bài đã học ở lớp và giải các bài tập còn lại sau bài học,giải thêm các bài tập trang 15,16 SBT toán 6 tập 1. Đ9.Thứ tự thực hiện các phép tính (Khi tính toán cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính)Hết giờ xin mời các thầy ,cô nghỉ Kính chúc các thầy,cô sức khoẻ hạnh phúc. GV Soạn và giảng bài : TRịNH VĂN DũNG

File đính kèm:

  • pptGIA'O A'N SỐ HỌC 6 Tiết15.ppt