*HS 1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-”
BT60Tr85
*HS 2:
BT89SBT
* BT60Tr85
a)=346
b)=-69
BT89SBT
c)-(3)+(-350)+(-7)+350
=-3-7-350+350=-10
d) =0
9 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Toán - Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAỉI SOAẽN GIAÛNG TOAÙN 6 quy tắc chuyển vế*HS 1: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-”BT60Tr85 *HS 2: BT89SBT* BT60Tr85a)=346b)=-69BT89SBTc)-(3)+(-350)+(-7)+350 =-3-7-350+350=-10d) =0Quy tắc chuyển vếA + B + C = D A + B = D - C ?I – Tính chất của bất đẳng thứcKhi biến đổi các bất đẳng thức ta thường áp dụng các tính chất sau: Nếu a = b thi a + c = b + c Nếu a + c = b + c thi a = b Nếu a = b thi b = a II- Ví du : Tỡm số nguyên x biết : x – 2 = -3 Giải x – 2 = -3 x – 2 + 2 = -3 + 2 x = -1?2 Tỡm x biết x+4 = -2 x + 4 - 4 = -2 – 4 x + 0 = -2 – 4 x = -6III- Qui tắc chuyển vếKhi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ + “ đổi thành dấu “ – “ và dấu “ – đổi thành dấu“ + “?3 Tỡm x biết x+ 8= -5+4 Giải x+ 8 = - 5 + 4 x = - 8 – 5 + 4 x = -13 + 4 x = -9b) Tỡm số nguyên x biết : x – (-4) = 1 Giải x – (-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1 - 4 x = -3NX: Hiệu của a –b là một số khi cộng với số trừ (b) ta được số bị trừ (a)Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng*Luyện tậpBT61a) x = -8b) x= -3BT đúng hay saia) x-12 = (-9)-15x = -9+15+12(sai)HDVNÔn lại bài họcLàm hết BT sgkLàm BT trong sbt
File đính kèm:
- 9. Qui tắc chuyển vế.ppt