Bài giảng lớp 6 môn toán - Phép trừ hai số nguyên

1/ Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu

qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

 Chữa bài tập 65 trang 61 SBT

Tính : a) (-57) + 47 = b) 469 +(-219) = c) 195 + (-200) +205 =

2/ Phát biểu tính chất của phép cộng các số nguyên

Tính nhanh tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đôí nhỏ hơn 15

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Phép trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáoVề dự giờ thăm lớp1/ Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 65 trang 61 SBTTính : a) (-57) + 47 = b) 469 +(-219) = c) 195 + (-200) +205 = 2/ Phát biểu tính chất của phép cộng các số nguyênTính nhanh tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đôí nhỏ hơn 15Phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào?Trong tập Z các số nguyên phép trừ thực hiện như thế nàoKiểm tra bài cũPhép trừ hai số nguyênI/ Hiệu của hai số nguyên Hãy xét các phép tính sau và rút ra nhận xét3 – 1 và 3 + (-1)3 – 2 và 3 +(-2)3 – 3 và 3 +(-3)3 – 1 = 3 + (-1) = 23 – 2 = 3 +(-2) = 13 – 3 = 3 +(-3) = 03 – 5 = ?3 – 4 = ?3 – 4 = 3 +(- 4) = -13 – 5 = 3 +(-5) = -2Tương tự hãy xét các ví dụ sau2 – 2 và 2 + (-2)2 – 1 và 2 + (-1)2 – 0 và 2 + 02 –(-1) = ?2 –(-2) = ? 2 – 2 = 2 + (-2) = 02 – 1 = 2 + (-1) =12 – 0 = 2 + 0 = 2 2 – (-1) = 2 + 1 = 3 2 – (-2) = 2 + 2 = 4 Qui tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng avới số đối của bKí hiệu : a -bTa có : a – b = a + (-b)NhómPhép trừ hai số nguyênI/ Hiệu của hai số nguyên Qui tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của bKí hiệu : a -bTa có : a – b = a + (-b)Ví dụ :3 – 8 = 3 +(- 8)(-3) –(-8) = (-3) + 8II / ví dụ :Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 3oC,hôm nay nhiệt độ giảm 4oC.Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?Lời gi ải- Giữ nguyên số bị trừ- Đổi dấu trừ thành dấu cộng -Đổi số trừ thành số đối của nó Do nhiệt độ giảm 4oC, nên ta có :3 – 4 = 3 + (-4) = -1.Vậy nhiệt độ ở SaPahôm nay là(-1oC)= (-5)= 52 –(- 7 )=2 + 7 = 9Phép trừ hai số nguyênI/ Hiệu của hai số nguyên Qui tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng avới số đối của bKí hiệu : a -bTa có : a – b = a + (-b)Ví dụ :3 – 8) = 3 +(- 8) = -5(-3) –(-8) = (-3) + 8 = 5Tính : a) 2 – 7 ; b) 1 – (-2)a) 2 – 7 = 2 + (-7) = (-5)b) 1 – (-2) = 1 + 2 = 3Tính: c) (-3) – 4 ; d) (-3)- (-4)c) (-3) – 4 = (-3) + (-4) = (-7)d) (-3)- (-4) = (-3) + 4 = 1Tính : 0 – 7 ; 7 – 0 a – 0 ;0 - 5 Qua bài tập trên em rút ra nhận xét gì?=(-7) = 7 =(-5)= a2 – (- 7) = 2 + 7 = 9Phép trừ hai số nguyênI/ Hiệu của hai số nguyên Qui tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của bKí hiệu : a -bTa có : a – b = a + (-b)Ví dụ :3 – 8 = 3 +(- 8 ) = (-5)(-3) –(-8) = (-3) + 8 = 5Tìm x biết :2 + x = 3 x + 6 = 0 5 – x = (-1)25 - = 102 – (-7) = 2 + 7 = 9Phép trừ hai số nguyênI/ Hiệu của hai số nguyên Qui tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của bKí hiệu : a -bTa có : a – b = a + (-b)Ví dụ:3 – 8 = 3 +(- 8 ) = (- 5)(-3) –(-8) = (-3) + 8 = 5Trong các câu sau câu nào đúng , câu nào sai ?a) Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên âmb) Hiệu của hai số nguyên dương là một số nguyên dươngc)Hiệu giữa một số nguyên dương với một số nguyên âm là số nguyên dươngSaiSaiĐúng2 –(- 7) = 2 + 7 = 9Củng cố - Luyện tập 1/ Phát biểu qui tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b?2/ Tính: 5 – 7 - 3 5 – (7 – 9) (- 3) – (4 – 6)Hướng dẫn về nhà1/ Học thuộc qui tắc cộng , trừ các số nguyên.2/ Làm bài tập 49, 51,52 , 53 trang 82 SGK 73 , 74 ,76 trang 63 SBTDùng các số 2 ; 9 và các phép toán (+) ,(-) điền vào các ô trong bảng sau đây để được bảng tính đúng .ở mỗi dòng hoặc mỗi cột , mỗi ô, mỗi phép tính chỉ được dùng một lầnĐố ?3x=-3x3x=15x3=-4==252910Dùng các số 2, 9 và các phép toán (+) ,(-) điền vào các ô trong bảng sau đây để được bảng tính đúng .ở mỗi dòng hoặc mỗi cột , mỗi ô, mỗi phép tính chỉ được dùng một lầnĐáp án3x2-9=-3x+-9+3x2=15-X+2-9+3=-4===252910Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em .

File đính kèm:

  • pptPhep tru 2 so nguen.ppt