Bài giảng lớp 6 môn toán - Đề cương ôn tập toán 6 – học kì I

Bài 2: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 3: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Đề cương ôn tập toán 6 – học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I ( Làm ra giấy và nộp vào sáng thứ 2 ngày 9/12/2013) SỐ HỌC Bài 1: Thực hiện phép tính: 58.75 + 58.50 – 58.25 20 : 22 + 59 : 58 (519 : 517 + 3) : 7 295 – (31 – 22.5)2 47 – [(45.24 – 52.12):14] 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] 205 – [1200 – (42 – 2.3)3] : 40 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15 (-23) + 13 + ( - 17) + 57 (-26) + (-6) + (-75) + (-50) (-23) + 13 + ( - 17) + 57 (-123) +ô-13ô+ (-7) Bài 2: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 3: Trong các số: 825; 9180; 21780. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Bài 4. Tìm các số tự nhiên a, b. Biết: a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b)Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c)Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Bài 5: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) 66.25 + 5.66 + 66.70 12.35 + 35.182 – 35.94 (-8537) + (1975 + 8537) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) 273 + [-34 + 27 + (-273)] (57 – 725) – (605 – 53) -452 – ( 75 – 452) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) Bài 6: Tìm x: 89 – (73 – x) = 20 (x + 7) – 25 = 13 140 : (x – 8) = 7 4(x + 41) = 400 x – [ 42 + (-28)] = -8 (x- 51) = 2.23 + 20 4(x – 3) = 72 – 110 2x+1 . 22009 = 22010 4x = 64 x4 = 16 2x : 25 = 1 2x – 49 = 5.32 32(x + 4) – 52 = 5.22 Bài tập 7 : Tìm ƯCLN Và BCNN của 24 và 10 300 và 280 150 và 84 30 và 90 14; 21 và 56 24; 36 và 60 9; 24 và 35 14; 82 và 124 24; 36 và 160 Bài tập 8 : Tìm x biết  24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. x Î ƯC(54, 12) và x lớn nhất. x4; x7; x8 và x nhỏ nhất khác 0 x Î BC(9,8) và x nhỏ nhất khác 0 Bài tập 9 : Tìm x biết  x Î ƯC(36,24) và x≤20. x Î ƯC(60, 84, 120) và x³ 6 91x ; 26x và 10<x<30. 70x ; 84x và x>8. x Î BC(18, 30, 75) và 0 ≤ x < 1000. x10; x15 và x <100 x12; x21, x28 và 150 £ x £ 400 Bài tập 10 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : A= {xΠN*/x 40, x48, x<800} B={x Î N/ 12x, 18 x, 60x, x³4} Bài tập 11 Tìm x Î N, biết: 35 x 15 x 10(3x+1) x 25 và x < 100. Bài tập 12  Một đội y tế có 81 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ? Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài tập 13  Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở ? Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thàng những mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của hình vuông. Bài tập 14 Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C. Bài 15: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -4 < x < 3 -5 < x < 5 -10 < x < 6 -6 < x < 5 -5 < x < 2 -6 < x < 0 -1 ≤ x ≤ 4 -6 < x ≤ 4 -4 < x < 4 ôxô< 4 ôxô≤ 4 ôxô< 6 II. HÌNH HỌC Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Bài 2: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm Tính độ dài đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA? Bµi 4: Cho hai tia Ox, Oy ®èi nhau. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm C sao cho OC= 1cm. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB, BC Chøng minh r»ng A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM Bµi 5: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm P sao cho OP= 3m. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng MN, NP Chøng minh r»ng M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng NP. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI. Bài 6: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trªn tia Ox lÊy ®iÓm A, sao cho OA = 1cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng BC, AC Chøng minh r»ng B lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ THI 1 Bài 1 (2điểm) Thực hiện phép tính a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b) 4 . 52 + 81 : 32 – (13 – 4)2 c) 115 – (-37) + 2 + (-49) + (-2) d) 815 + [95 + (-815) + (-45)] Bài 2 (1,5điểm) Tìm x 3 + x = 5 5 x + 1 = 2727 : 27 Bài 3 (1,5điểm) Tìm ƯC(32, 40) Bài 4 (2điểm) Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến? Bài 5 (3điểm) Vẽ tia Ox Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không? ĐỀ THI 2 Bài 1: (2 điểm) Thựchiện phép tính a) (-26) + (-15) c) 5 . 32 + 60 : 22 – (11 – 6)2 b) (-37) + d) 17 . 85 + 15 . 17 - 120 Bài 2: (2 điểm) Tìm x a) x – 12 = 20 c) 2009 (x – 12) = 0 b) 3x + 2 = 17 d) 70 – 5 (x – 3) = 45 Bài 3: (1 điểm) Tìm ƯCLN(24, 36) Bài 4: (2 điểm) Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài 5: (3 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không? Vì sao? ĐỀ THI 3 Câu1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 180 – 75 : 25 b) 24 . 23 + 3. 52 c)136. 52 + 48.136 d) 110 :{38 - [-14 + (-3)]} Câu2: (1,5 điểm) Tìm x a) 15 + x = 8 b) x – 48 : 3 = 12 c) (2x + 5) . = 73 Câu3: (2 điểm) Tìm ƯCLN, BCNN của 60 và 72. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+5) chia hết cho 2. Câu4: (1,5 điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời số đó lớn hơn 300 và bé hơn 400. Câu5: (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? Tính độ dài đạon thẳng AB. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.

File đính kèm:

  • docÔN TẬP TOÁN 6.doc
Giáo án liên quan