Bài giảng lớp 6 môn toán - Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 2:
Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
1 000 ; 1 00 000 ; 10 000 000
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TOÁN Bài dạy : Chia Hai Luỹ Thừa Cùng Cơ Số NỘI DUNG 1.Kiểm tra bài cũ .2.Giảng bài mới .3.Cũng cố .4.Dặn dò .Kiểm Tra bài Cũ Câu 1 : Viết Công thức tổng Quát am . an = Câu 2: Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 101 000 ; 1 00 000 ; 10 000 000Câu 3 :Điền dấu x vào ô thích hợp :Câu Đúng Sai a) 23 . 22 = 26b) 23. 22 = 25 c) 54 . 5 = 54Bài mới 1. Ví dụ . 2.Tổng quát . 3. Chú ý .Ta đã biết 53 . 54 = 57 . Hãy suy ra :57 : 53 = ? 57:54 = ?Ta đã biết : a4 . a5 =a9Do đó : a9 : a5 =a4(= a9-4) ,với a 0.1. VÍ DỤ :?12. TỔNG QUÁT Tổng quát :am : an = a m-n ( a 0; m n)Ta quy ước :a0 = 1 ( a 0)Vây : Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0) , ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ .?2 Viết thương của hai luỹ thừa sau dưới dạng một luỹ thừa :a) 712 : 74b) x6: x3 ( x 0)c) a4: a4 ( a 0) Hợp nhóm ( mỗi nhóm 4 em )3. CHÚ Ý :* Mọi số tự nhiên đều viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 .Ví dụ : 2475 = 2 . 1000 + 4 .100 +7 .10 + 5 = 2 . 103 + 4 .102 + 7 .10 + 5 .100?3Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 .CŨNG CỐCâu 1 : Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa :38 : 34b) 108 : 102 c) a6: a (a 0)Câu 2 : Chọn các kết quả tương ứng :23: 2357: 5243: 2467: 37 427155 Câu 3 : Chọn kết quả đúng a) a3. 34 bằng :A . 312B. 912C. 37D. 67b) 55:5 bằng :A. 55B. 54C. 53D. 14DẶN DÒ 1/ Về nhà các em học thuộc công thức tổng quát , nhớ quy ước và phát biểu thành lời được công thức tổng quát.2/ Làm bài tập : 68 ; 70 ; 71 ; 72 SGK / 30 ; 31 .3/ Xem trước bài 9 “THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH”
File đính kèm:
- toan 6.ppt