Mục tiêu:
- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a
- Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Chiếc cân bàn , 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
81 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Bài 9: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 –Tiết 59
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TIẾP THEO CHƯƠNG II
Bài 9
Quy tắc chuyển vế
I – Mục tiêu:
Hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a + b = b + c và ngược lại : N ếu a = b thì b = a
Hiểu và vận dụng thành thạo qtắc chuyển vế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Chiếc cân bàn , 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Quy tắc chuyển vế
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
ND1 : Tính chất của đẳng thức
? Làm ?1: Hs tự do trao đổi và nhận xét ?
Gv gút : Cân thăng bằng nếu cho 2 vật có khối lượng giống nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng . Nếu lấy bớt thì cân như thế nào ?
? Đẳng thức có t/c như trên không ?
Gv gthiệu t/c 3 để hs vận dụng vào trong biến đổi biểu thức , gptrình , . . . sau này ?
ND2 : Ví dụ
? Thêm 2 vào cả 2 vế biểu thức có bị thay đổi không ?
?Làm?2 :
ND3 : Qtắc chuyển vế
? Nhận xét dấu khi chưa chuyển sang vế kia của đẳng thức ?
Quy tắc
? Làm ?3
Quy tắc này cũng đúng trong N
* a – b = a + ( -b)
(a – b) + b = a + [ ( -b ) + b]
a + 0 = a
* x + b = a => x = a – b
? Phép trừ là phép như thế nào của phép cộng ?
Nếu a = b
Thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
a = b thì b = a
* x + 4 = - 2
x + 4 – 4 = - 2 – 4
x = - 6
* x - 2 = 3
x = 3 + 2
Qtắc chuyển vế
x + 8 = -5 + 4
x + 8 = -1
x = - 9
4 – Cũng cố :
Làm bài 61; 65 ; 64 sgk
5 – Hướng dẫn: Học quy tắc sgk
Làm bài 62 ; 63 ; 64 sgk
Tuần 19 –Tiết 60
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 60 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Cũng cố và khắc sâu qtắc dấu ngoặc
Vận dụng qtắc vào làm bài tập nhanh và chính xác
K/n thành thạo viết theo dạngtổng đại số
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Bảng phụ bài 69 ; 72 sgk
2 – Bài cũ : Phát biểu quy tắc , làm bài 57; 58
3 – Bài mới : Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Cho hs áp dụng quy tắc dấu ngoặc
Đưa về tổng đại số
Cho hs đọc nội dung của phép toán
= - 141
= 10
= -18
= -22
= -10
? Làm bài 67 sgk
? Làm bài 68 sgk
Thủng lưới : 27 – 48 = -21
Ghi được : 39 – 24 = 15
Ghi được bàn mang dấu “+”
Để thủng lưới ghi dấu “-”
Dùng tổng đại số để làm
3784 – 3784 + 23 -15 = - 1 +8 = 7
= 21 – 11 + 22 – 12 + 23 – 13 + 24 – 14
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
Ta có 6 + 2 – 1 – 3 = 4
5 + 3 – 4 = 4
3 – 5 = 4
? Làm bài 69 sgk : Đưa bảng phụ hs điền vào
? Làm bài 70 sgk ? Aùp dụng t/c nào để tính nhanh
? Làm bài 71 sgk ? Ghi thành tổng đại số -> Tổng hai số đối nhau
? Làm bài 72 sgk ? Chuyển 6 từ III à I
= - 141
= 10
= -18
= -22
= -10
Thủng lưới : 27 – 48 = -21
Ghi được : 39 – 24 = 15
90; 60; 120 ; 100; 120 ; 70; 150
3784 – 3784 + 23 -15 = - 1 +8 = 7
= 21 – 11 + 22 – 12 + 23 – 13 + 24 – 14
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
Ta có 6 + 2 – 1 – 3 = 4
5 + 3 – 4 = 4
3 – 5 = 4
4 – Cũng cố : Quy tắc dấu ngoặc
Tính chất phép cộng à đưa vào dấu ngoặc
5– Hướng dẫn : Làm bài 93; 94 sbt (hs khá)
Tuần 19 –Tiết 61
Ngày soạn:
Ngày dạy:
**********************************************************
Bài 10
: Nhân 2 số nguyên khác dấu
I – Mục tiêu:
Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổicủa 1 loạt các hiện tượng liên tiếp
Hiểu qtắc nhân 2 số nguyên khác dấu
Tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Phiêu học tập bài 76sgk
2 – Bài cũ : Tính -3 – 3 – 3 – 3 = ?
- 5 – 5 – 5 –5 = ?
- 6 – 6 = ?
Viết tổng các số hạng bắng nhau thành tích => - 3 . 4 = ?
3 – Bài mới : Nhân 2 số nguyên khác dấu
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung Hoạt động của trò
ND1 : Nhận xét mở đầu
Hđ1: a) 3 .(- 1) = 0 – 3 = - 3
3 .(- 2) = - 3 – 3 = - 6
( vì 3.3 à 3.2à . . . 3. (-1)à 3.(-2)
giảm 3 à - 3
b) 7.3 à . . . à 7.(-2) => 7. (-1) = 0 – 7 = -14
7. (-2) = -7 –7 = -14
Hđ2 :Làm ?2
Làm ?3
ND2: Qtắc nhân 2 số nguyên khác nhau
Vd Sản phẩm đúng là 40 . 20 000đ = ?
Sản phẩmsai là 10 . (- 10 000đ) = ?
Lương của công nhân A là ?
800 000đ
-100 000đ
700 000đ
Làm ?4
? Tiùch của 1 số t/nhiên a với 0 bằng bao nhiêu ?
? Tiùch của 1 số nguyên a với 0 bằng bao nhiêu ?
Chú ý
-3. 4 = -12
- 5. 3 = - 15
2. (- 6) = - 12
Nhận xét
Nhân 2 gttđ với nhau
Đặt dấu “-” trước kquả
qtắc
800 000đ
-100 000đ
700 000đ
a.0 = 0
4 – Cũng cố : Phát phiếu bài 76 cho hs làm , cũng cố qtắc
Bài tập 73; 75 không thực hiện phép tính
– Hướng dẫn : Học qtắc sgk – làm bài 74; 75; 77 sgk
Tuần 20 –Tiết 62
Ngày soạn:
Ngày dạy:
**********************************************************************
Bài 11
: Nhân hai số nguyên cùng dấu
I – Mục tiêu:
Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương , qtắc dấu khi nhân
Biết vận dụng qtắc dấu để tính tích các số nguyên
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị :
2 - Bài cũ : 12 . 3 = ? ; 5 . 120 = ? ; (- 1) . ( - 4) = ?
3 – Bài mới : Nhân hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
ND1 : Nhân hai số nguyên dương
? Làm ?1 : Chính là phép nhân 2 số t/n ¹ 0
? Làm ?2
Qtắc
? Tích của 2 số nguyên âm là một số như thế nào ?
(- 4) . (- 25) = ?
? Làm ?3
kluận
Hs phải có thói quen xác định dấu trước khi nhân
à Có 2 trường hợp : * Cùng dấu -> Dương
* Khác dấu -> Aâm
àCó ít nhất 1 thsố bằng 0 : * a = 0 hoặc b = 0
* b = 0 hoặc a = 0
Chú ý
Xét ví dụ :
Khi đổi dấu 1 thsố thì tích đổi dấu không ?
Khi đổi dấu 2 thsố thì tích đổi dấu không ?
? Làm ?4 : * Nếu ab > 0 thì b > 0 cùng dấu
a > 0 * Nếu ab < 0 thì b < 0 ¹ dấu
12 . 3 = 32
5 . 120 = 600
(-1) . (-4) = 4
(-2 ) . (-4) = 8
qtắc
a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì
b =
Nếu a, b ¹ dấu thì
b = -()
Lập bảng xét dấu :
+ . + = +
- . - = +
- . + = -
+ . - = -
a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
4 – Cũng cố : Làm bài 78; 79 ; trả lời ngay
Làm 82 không thực hiện phép tính nhân mà áp dụng qtắc dấu trả lời ngay kết quả
5 – Hướng dẫn : Học quy tắc sgk – làm bài tập 80 ; 81 ; 83 sgk
Tuần 20 –Tiết 63
Ngày soạn:
Ngày dạy:
*****************************************************************
Tiết 63 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Cũng cố và luyện tập quy tắc nhân , quy tắc dấu
Thực hiện phép nhân nhanh và chính xác
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Phiếu học tập bài 84 , 86 sgk máy tính bỏ túi
2 - Bài cũ : Nhắc lại quy tắc xét dấu
3 - Bài mới : Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Làm bài 84
Phát phiếu cho học sinh làm và lấy những phiếu có các kết quả khác nhau
? a.b2 = a.b.b
vd : a . b => a . b2
+ . - + . - . - = +
? Làm bài 85 : Hs trả lời ngay kết quả
Gv mở rộng trường hợp 1
( - 2 ) 2
( - 2 ) 3 Số mũ chẳn , lẽ của cơ số âm ?
( -2 ) 4
? Nhắc lại quy tắc nhân , quy tắc dấu
? Xác định dấu của kết quả trước khi nhân
Gv mở rộng : amũ chẵn = (-a) mũ chẵn
Cơ số là 2 số đối nhau nhưng kết quả có cùng một giá trị
? Phát phiếu bài 86 sgk
? Làm bài 87 , 88 sgk
Hs thực hiện
Trả lời kết quả
87 ) 32 = 9
và (-3)2 = 9
88)
x Ỵ Z
-5 x > 0 Khi x < 0
- 5 x 0
- 5 x = 0 Khi x = 0
4 – Cũng cố
Kiểm tra 15 phút: Cộng trừ nhân chia trong Z
5 - Hướng dẫn :
Bài tập hs khá : 125 , 126 , 127 , 132 , 133 sbt
****************************************************************
Tuần 20 –Tiết 64
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 12
Tính chất của phép nhân
I – Mục tiêu:
Tính chất của phép nhân trong Ncũng đúng trong Z: giáo hoán , Kết hợp , nhân với 1, phân phối
Biết áp dụng vào việc tính nhanh
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị :
- Bài cũ : Cho học sinh nhắc lại t/c phép nhân trong N
– Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
->
?1 ; ?2 ß ( Aùp dụng ngay bài tập 90 )
Qui tắc xác định dấu của tích có nhiều thừa số
Đếm thừa số âm : Chẳn -> dương
Lẽ -> âm
a.1 = 1.a -> chính nó
a.(-1) = -1 .a = - a -> Số đối của nó
?3
?4 : Bình phương của 2 số đối nhau luôn bằng nhau
Mũ 2 -> Mũ Chẵn
+ Mở rộng tính chất a ,b, c Ỵ Z
Ta có a(bc) = a.b a.c
?5
Tính t/c giao hoán
Tính t/c Kết hợp
Chú ý
- Nhân với 1
4 – T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
91 ) - 57 . 11 = - 57 .(10 + 1) = - 57.10 - 57 .1 = - 627
( - 21 ) = 75 ( - 20 – 1 ) = -75 .20 – 75 .1 = - 1575
92) a) ( 37 – 17 ) ( -5 ) + 23 ( -13 – 17 ) ; b) – 57 ( 67 – 34 ) – 67 (30 –57 )
= 20 .( – 5 ) + 23. (-30) = - 57 . 67 + 57. 34 – 67.34 + 67.57
= - 100 - 690 = 34.(57 – 67 )
= - 790 = 34.( -10) = - 340
93) a) a ( b – c + d) = ab – ac + ad -> (nhân dấu trước -> chữ )
(a + b) ( a + b) -> Phân phối 2 lần
Làm giống câu a có –ab + ab đối nhau = 0
94 ) a) 5a .5a .(-2b)(-2b) = 25 a2. 4b2 = 100a2b2
(5x + 5x + 5x ) ( 2y + 2y +2y) = (5x .3) (2y.3) = 15x 6y = 90 xy
************************************************************
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tuần21 –Tiết 66-67
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 65 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
Cũng cố quy tắc nhân ,t/c phép nhân
Tính nhanh ,chính xác , biết áp dụng để tính nhanh
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
–Chuẩn bị :
– Bài cũ :
– Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? Hỏi thêm : ( -1) 3 = - 1 3 không ? Giải thích ?
( - 1)4 = - 1 4 không ?
4 thừa số âm -> dương > 0 -> không phải tính ra kết quả?
3 thừa số âm -> âm < 0
-> a = - 8 -> - a = 8 -> (8. 125 = 1000)
Kết quả âm <- 5 thừa số âm
Tính nhẩm 20.20.6
Kt lại cho gọn hơn ( bỏ bớt các dấu ngoặc )
95)
(- 1)3 = (- 1) ( - 1) ( -1) = -1
và : 03 = 0
13 = 1
96)
( nhân , chia , dấu , số , chữ )
97)
(- 16) 1253. (-8) (- 4) (-3) >0
13. (-24)(-15) (-8) .4 < 0
98)
Với a = -8
ta có : (- 125) (-13)(-a)
= -25 . (-13) .8
= 13000
(-1)(-2)(-3)(-4)(-5).b
Với b = 20
= (-1)(-2)(-3)(-4)(-5).20 = - 2400
99)
Cho học sinh điền vào ô trống
100)
m =2 ; n =-3
ta có m.n2 = 2.(-3) 2 = 2.9= 18
- Cũng cố và hướng dẫn về nhà
Quy tắc nhân ?
Quy tắc dấu ?
Quy tắc dấu của tích và nhiều thừa số ?
Tính chất của phép nhân ?
Mũ chẵn , mũ lẻ của cơ số âm?
***************************************************************
Bài 13
Tuần21 –Tiết 66-67
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bội và ước
của một số nguyên
I – Mục tiêu:
Với a.b Ỵ Z và b ¹ 0 ,Nếu a =bq thì a M b hay a là bội của b hoặc b là ước của a
Các số đặc biệt : 0; 1; -1 và các t/c
II – Tiến trình lên lớp:
1 –Chuẩn bị :
2 – Bài cũ: Nhắc lại bội và ướccủa số t/n
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
?1) 6 = 6.1 =2.3 = (-2).(-3) = (-6).(-1)
-6 = - 6.1 = 6. (-1) = 2(-3) = -2.3
?2 : Nhắc lại đ/n a M b khi nào ?
Nhắc lại một số t/c ,nhận xét về bội và ước trong N
?3 : B96) -> 12; -18
Ư(6) -> -2 ; -3 Vì sao?
Số 0; Số 1 ; số –1 ( là các số đặc biệt )
Vd : Ư(8) = { 1 ; 2; 4; 8}( trong N)
Ư(8) = { 1 ; 2; 4; 8}( trongZ)
B(2) = {0; 2; 4; 6 . . .} (trongN)
B(2) = {0; 2; 4; 6 . . .} (trongZ)
Nhắc lại các tính t/c chia hết trong N -> đúng trong Z
Vd : sgk
?4) B(-5) = { 0; 5; 10 . . . }
Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10}
Bội và ước của một số nguyên
Cho a.b Ỵ Z và b ¹ 0 Nếu cósố nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
Ví dụ : - 9 là bội của 3 và –9 : 3 = -3
Chú ý
*
*
*
*
2 – T/c
a M b và b M c => a M c
m Ỵ Z ; a M b => am M b
a M b và b M c => (a+b) M c và (a-b) M c
4– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
101 ) Có thể nói B (3) = B(-3)
102) Làm ngay tại lớp
103) A = { 2; 3; 4; 5; 6}
B = { 21; 22; 23}
Số tổng (a+b) với a Ỵ A và b Ỵ B là : (15tổng)
Có 7 tổng chia hết cho 2
104 ) a) 15.x= -75 => x < 0 và x = -5
b) 3= 18 => = 6 vậy x = 6
105 ) Cho hs điền vào bảng ngay tại lớp
Có trường hợp a ¹ b và a M b đồng thời b M a
Soạn câu hỏi ôn tập và bài tập ôn tập chương II
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 22 –Tiết 68
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 68 : Ôn tập chương II
I – Mục tiêu:
Cũng cố : Phân biệt và so sánh các số nguyên
Tìm được số đối và gttđ của 1 số nguyên
Các quy tắc + ; - ; x và các t/c , chuyển vế , bỏ ngoặc trong các bất đẳng thức của số nguyên
K/n bội và ước của số nguyên
Thực hiện và tính toán đúng
Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tế và trong toán học
II – Tiến trình lên lớp:
1 – Chuẩn bị : Câu hỏi ôn tập chương và bài tập
2 - Bài cũ : Hỏi theo câu hỏi ôn tập chương
- Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A – Lý thuyết
Oân theo câu hỏi trong sgk
B – Bài tập
? 107
,b ,-a ,0 ,a ,-b
a > 0; - a 0
- b > 0; b Nếu ?
a=0
Aâm dùng dấu “< ”
?110 : Lưu ý trường hợp cùng dấu
? 111 : Ghi thành tổng đại số rồi tính
Yêu cầu hs làm theo nhóm bài 116; 117
b/ làm 2 cách : Aùp dụng t/c gì ?
Tiết 68:
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
a/ 215 + ( -38 ) - ( -58) – 15
b/ 231 + 26 - (109+26)
c/ 5.(-3)2 – 14.(-8) + (-40)
Qua bài này cũng cố bài thứ tự thực hiện phép tính
Qtắc dngoặc
?114/99/sgk : Liệt kê và tính tổng các số nguyên thoả mãn -8 < x < 8
Dạng 2 : Tìm x
?118/99/sgk: Giải chung toàn lớp
Thực hiện chuyển vế –35
Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân
Cho thêm 4x – (-7) = 27
?115 /99/sgk: Tìm a Ỵ Z
Chú ý := -3
?112/99/sgk: Đố vui
Hs đọc đề gv hd hs cách lập đẳng thức
a–10 = 2a – 5
Cho hs thử lại
? 113/99/sgk :Tìm tổng 9 số
Dạng 3 : Bội và ước của số nguyên
? Khi nào a là bội của b; b là ước của a
?120/100/sgk
? Có bao nhiêu tích a.b ( a Ỵ A ; b Ỵ B )
?Có bao nhiêu tích a.b > 0; < 0
?Có bao nhiêu tích a.b là bội của 6
?Có bao nhiêu tích a.b là ước của 20
? Nêu lại tính chất chia hết trong Z
?Các bội của 6 có là bội của (-3) ; (-2)
? Xét các bài sau đúng hay sai
1/ a= - (-a) 5/27-(17-5)=27-17-5
2/ 6/ -12 -2(4 -2)= -14.2= -28
3/ = 5 => x = 5 7/ Với a Ỵ Z thì –a < 0
4/ = - 5 => x = - 5
Cả lớp cùng nhận xét
108 /
a ¹ 0 Nếu a > 0 thì –a< 0 và –a < a
109/
- 19 < - 17 < - 3 < -1 < 0 < 1 < 3< 20 < 98
Câu c/ sai
116/ a/ = - 120 ; b/ = - 12
117/ a/ (- 7 )3.24 = ( - 343 ) . 16 = - 5488
=220
=22
=117
x= -7 ;-6 ;-5 ; ; 6 ;7
Tổng –7+(-6)++6+7
2x = 15 + 35
2x = 50
x = 25
x =
x = 0
là số không âm
Hs thực hiện
Các bội của 6 cũng là bội của
- 3; bội của–2 vì 6 la øB (-3;-2)
Hs trả lời đ1ng sai làm lại
4– Hướng dẫn về nhà :
Oân tập theo câu hỏi và các dạng bài tập ôn tập chương 2
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*****************************************************************************
Tuần 22 –Tiết 69
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chương III : Phân số
Bài1
Mở rộng khái niệm phân số
I – Mục tiêu:
với a,b Ỵ N , b ¹ 0 => với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Phân số gần gũi và được sử dụng nhiều ở thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
NỘI DUNG
10 : 5 = 2 =
3 : 7 = a :b = ( a,b Ỵ N , b ¹ 0)
4 :5 = 0,8 =
Mở rộng
-10 : 5 = -
3 : (-7) =
4 : (-5) = a M b = ( a,b Ỵ Z , b ¹ 0)
-4 :5 =
0 : 3 = 0
-5 = -5 : 1 = ?1
Nhắc lại tại sao b ¹ 0 ?
Phân số co ùdạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
a là tử , b là mẫu của phân số
Số nguyên a có thể viết là
4- Cũng cố và hướng dẫn về nhà
1/ a/ b/ c/
6/ 5 và 7 ; 0 và –2
(sai)
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
****************************************************************************
Tuần 22 –Tiết 70
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 2
Phân số bằng nhau
I – Mục tiêu:
nếu ad = bc
Có kỷ năng khẳng định ngay hai phân số bằng nhau , không bằng nhau
Biết áp dụng bài toán vào thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới:
Hoạt động của o2
Nội dung
Dạng tổng quát phân số mơ ûrộng
Bài tập 4,5 /7
Dùng hình vẽ biểu diễn kết luận gì?
Nhận xét :
Thực hiện nhân chéo : 6 =1.6 =3.2
và 32 = 2.16 = 4.8
Xét vd sgk => kết luận
Tích âm
Aâm ¹ dương ?2
Tích dương
Không bằng nhau
Đinh nghĩa: Hai phân số
được gọi là bằng nhau nếu
a.d = b.c
-> ?1
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà:
6/ Nhân chéo rồi chia
7/ Tương tự như bài 6
8/ vì –a.b = -1.a.(-1).b = a.b Nhận xét : Hỏi mẫu âm -> dương
vì –a.b = -1.ab = a.(-1.b) = -ba
9/ Aùp dụng nhận xét của bài 8
10 Tổngh quát : ab = bc viết được: Đổi chỗ hai số nằm chéo
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KÝ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Tuần 23–Tiết 71
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tính chất cơ bản
của phân số
I – Mục tiêu:
Hs nắm chắc được t/c cơ bản của phân số ( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
và (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
Có kỷ năng viết được phân số bắng phân số đã cho
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Xét biểu tượng phân số
Nhận xét :
Thực hiện bài tập 11/11
Nhận xét
( m Ỵ Z ; m ¹ 0 )
Tại sao m ¹ 0?
Nếu m = 0 thì sao ?
-> bm = 0 thì sao ?
Nếu m ¹ 0 , Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
=> (n Ỵ Z ; n Ỵ ƯC(a,b))
? Viết được bao nhiêu phân số bằng phân số đã cho ?
?2
Nhận xét giá trị biểu diễn của các phân số
( cùng một giá trị ) -> số hữu tỷ
T/c cơ bản củaphân số
VD: hs tự cho
Nhận xét
Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
Chú ý Các phân số bằng nhau
được xem là có cùng một giá trị.
Giá trị đó goị là 1 số hữu tỷ
4 –Cũng cố và hướng dẫn về nhà
12/ Aùp dụng t/c cơ bản phân số
13/ Có thể dùng đồng hồ dể minh họa
14/ “Có công mài sắt có ngày nên kim”
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 23–Tiết 72
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 4
Rút gọn phân số
I – Mục tiêu:
Dùng t/c cơ bản để rút gọn phân số , phân số tối giản
Hs có k/n rút gọn phân số , tối giản phân số
Biết áp dụng việc rút gọn phân số vào việc giải toán
II – Tiến trình lên lớp:
1 – - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới : Rút gọn phân số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
=> Khi viết phân số bằng phân số đã chobằng cách
(n Ỵ ƯC(a,b))
Ta luôn được phân số bằng phân số đã cho nhưng chắc chắn có cách ghi gọn hơn
Rút gọn phân số
Vd : Hs tự cho => tại sao khác 1 hoặc –1
-> ?2 Đổi mẫu âm -> dương rồi rút gọn
Rút gọn các phân số :
Nhận xét : Tại sao không rút gọn được ?
Phân số tối giản
Khi nào phân số tối giản? Nhận xét tử và mẩu
Cách rút gọn để được phân số tối giản?
Nếu a không đôỉ
a M b = q
Giá trị cùng lớn thì thương cùng nhỏ đi
(ƯCLN) Gọn nhất
Bt15/14 : Nhớ đổi mẫu âm -> mẫu dương rồi hãy rút gọn ) ; (tìm UCLN (a,b) ngoài nháp )
1/Cách rút gọn phân số
vd:
?2
2 / Phân số tối giản
vd :
?3
Chú ý :Khi chia tử và mẫu cho UCLN
của chúng ta sẻ được một phân
số tối giản
4 – Cũng cố và hướng dẫn về nhà
-> Rút gọn phân số
-> Phân số tối giản
Cách rút gọn phân số
Làm bt 16 -> 27 /sgk
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*******************************************************************
Tuần 23-24
Tiết 73 74
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện tập
I – Mục tiêu: Phân số
Luyện tập , cũng cố , khắc sâu T/c cơ bản của phân số
Rút gọn phân số
Có kỷ năng tính nhanh và tính chính xác
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
-1 - Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phân tích thành thừa số giống nhau rồi rút gọn
; Số nguyên tố có phân tích được không ? Phân phối
Dạng thứ nhất (a,b,c)
-> nhắc lại ?2/9 và Khi a.d = b.c
0; -3
0 ; 5 ( b ¹ 0)
-3 ; 5
y = ( tính nhanh hơn )
16/ Lấy phân số tối giản để biểu diễn
17/
18/ 20’ = h
19/ 450cm2=
20/
21/
23/ A= { 0; -3 ;5} ;
B = { ; m , n Ỵ A }
Vậy B = {
24/ =>
x = ;y =
27/ (sai)
4 - Cũng cố : Có thể cho hs kt 15 phút
V /Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
**************************************************************
Tuần 24Tiết 75
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài5
QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I – Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc QĐMS
Có kỷ năng QĐMS nhanh
Biết áp dụng thực tế
II – Tiến trình lên lớp:
1 –- Chuẩn bị :
2 – Bài cũ :
3 – Bài mới :
Hoạt động của thầy
NỘI DUNG
?1 ; ?2 ; ?3 -> quy tắc (mẫu dương )
BCNN(5;8) Ta luôn ghi phân
số có mẫu dương
trước khi qui đồng
Bc(5;8) = {0; 40; 80; 120. . .}
Đổidấu cả tử , mẫu
Bt 28/ Qđms :
Rút gọn trước khi Qđms
BCNN(16;24;8) = 48
Kết luận : * Đổi thành mẫu dương
* Rút gọn => Qđms
Quy tắc Qđms : sgk/17
Vd :? 2
?3
– Cũng cố và hướng dẫn về nhà
29/ a/ 8 và 27 -> là hai số nguyên tố cùng nhau -> MC : 8.27
c/ Mẫu chung là 15 (đương nhiên )
30/ a/ 120 M 40 -> mc 120
b/ Rút gọn trước khi quy đồng
c/ Chỉ tìm BCNN của 60; 40
d/ Tính nhẩm MC 90.2 = 180
31/ Rút gọn hoặc nhân chéo
V /Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an toan 6 II.doc