Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Ký hiệu (O;R)
Đường tròn tâm O, bán kính OM=2cm
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó.
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8: ĐƯỜNG TRÒN11. Đường tròn và hình trònĐường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Ký hiệu (O;R)R=2cmMOĐường tròn tâm O, bán kính OM=2cmABHình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó.R=2cm22.Cung và dây cungĐoạn thẳng AB nối hai đầu mút của cung gọi là dây cung ABOABCDDây cung CD đi qua tâm O gọi là đường kính CDĐường kính CD dài gấp đôi bán kính OD33.Một công dụng khác của compaDùng để so sánh hai đoạn thẳngABCDAB < CD4Đường tròn và hình tròn trong thực tế5671. Đừơng tròn và hình tròn:ROHình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó.MĐường tròn tâm O, bán kính R =OM. Kíù hiệu (O;R)Bài 8: ĐƯỜNG TRÒN8Vẽ 2 đường tròn (O;2cm). Lấy A nằm trên (O) và vẽ (A;2cm). Hai đường tròn cắt nhau tại C và Da) Vẽ (C;2cm)b) Vì sao (C;2cm) đi qua O và A?R = 2cmOACCó (O) và (A) cắt nhau tại C và D ⇒ C ∈ (O) ⇒ OC = 2cm = CO ⇒ O∈ (C) ⇒ (C) đi qua O Tương tự: ⇒ C ∈ (A) ⇒ AC = 2cm = CA ⇒ A∈ (C) ⇒ (C) đi qua ADR = 2cmR = 2cm91. Đừơng tròn và hình tròn:2. Cung và dây cungĐoạn thẳng AB gọi là dây cung ABOABCDDây cung CD đi qua tâm gọi là đường kính CDĐường kính dài gấp đôi bán kínhBài 8: ĐƯỜNG TRÒN103. Một công dụng khác của compa1. Đừơng tròn và hình tròn:2. Cung và dây cungBài 8: ĐƯỜNG TRÒNDùng để so sánh hai đoạn thẳngABCD11Hãy làm bài tập 40 trang 92AB = ES = GHDC = PQIK = LM124.Dặn dò:Học bàiBài tập: 38, 40 / sgk91Chuẩn bị bài học số 9. Tam giác13
File đính kèm:
- BAI 18 DUONG TRON.ppt