Bài giảng lớp 6 môn toán - Bài 4: Rút gọn phân số (tiếp theo)
Hs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.
Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 6 môn toán - Bài 4: Rút gọn phân số (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng Phịng giáo dục Dầu TiếngTrường THCS Nguyễn Bỉnh KhiêmNgười thực hiện: Nguyễn Văn GiápNhiệt liệt chào mừng Phịng giáo dục Dầu TiếngTrường THCS Nguyễn Bỉnh KhiêmNgười thực hiện: Nguyễn Văn GiápKIỂM TRA BÀI CŨHs1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Viết dạng tổng quát.Hs2: Điền số thích hợp vào ô vuông.=a/-1-312=b/31421Đáp ánHs1: -Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.Với m Z và m khác 0 -Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.=a. mb. mab=a : nb : nabVới n ƯC(a, b).Hs2: =a/-14-312=b/231421-312=-14: 3: 3a/RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐVí dụ1: Xét phân số . 28422842=1421:2:2Ta có: =:7:7232842=23:14:14Hoặc ta có thể rút gọn một lần:Ví dụ2: Rút gọn phân số . -48-48=-4 : 48 : 4Ta có: -12=Quy tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐRÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ?1 Rút gọn các phân số sau:-510a/18-33b/1957c/-36-12d/=-5 : 510 : 5-12==18 : (-3)-33 : (-3)-611==19 : 1957 : 1913==-36 : (-12)-12 : (-12)31==3Ở ?1, tại sao dừng lại ở kết quả: ; ; 3 ?-12-61113Vì các phân số này không rút gọn được nữa.Hãy tìm ước chung của cả tử và mẫu của mỗi phân số đó?RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số là 1 và -1.Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:36a/-14b/-412c/916d/1463e/RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.2842=1421:2:2Ta có: =:7:7232842=23:14:14Hoặc ta có thể rút gọn một lần:? Tìm ƯCLN của 28 và 42?ƯCLN (28; 42) = 14RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.Cho phân số . Em hãy tìm ƯCLN của 2 và 3? Nhận xét: Muốn rút gọn một phân số đã cho đến tối giản, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho ƯCLN của chúng.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:1/ CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ.2/ PHÂN SỐ TỐI GIẢN.-23Chú ý: *Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.abƯCLN (2; 3) = 1*Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.RÚT GỌN PHÂN SỐBÀI 4:Bài tập15 trang 15 SGK: Rút gọn các phân số sau2255a/-6381b/20-140c/=22 : 1155 : 1125==-63 : 981 : 9-79==-20 : 20140 : 20-17==-20140-25-75d/=25 : 2575 : 2513==2575LuËt ch¬i: Cã 3 hép quµ kh¸c nhau, trong mçi hép quµ chøa mét c©u hái vµ mét phÇn quµ hÊp dÉn. NÕu tr¶ lêi ®ĩng c©u hái th× mãn quµ sÏ hiƯn ra. NÕu tr¶ lêi sai th× mãn quµ kh«ng hiƯn ra. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 15 gi©y. hép quµ may m¾nHép quµ mµu vµngKh¼ng ®Þnh sau ®ĩng hay sai:Để rút gọn phân số đã cho đến tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng.§ĩngSai0123456789101112131415Hép quµ mµu xanhSai§ĩng0123456789101112131415Một học sinh rút gọn như sau:10 + 510 + 1012=510=Đố em bạn đó rút gọn như vậy đúng hay sai?Hép quµ mµu TÝm§ĩngSai0123456789101112131415*Phân số là tối giản nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.abPhÇn thëng lµ:®iĨm 10PhÇn thëng lµ:Mét trµng ph¸o tay!Phần thưởng là một số hình ảnh “đặc biệt” để giải trí.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ1- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm vững thế nào là phân số tối giản và làm thế nào để có phân số tối giản.2-Làm bài tập 15 -> 20 trang 15Chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe và thành đạt
File đính kèm:
- Chuong_III_-_Bai_4_Rut_gon_phan_so.ppt