Bài giảng lớp 6 môn Toán - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (tiếp)

1. Nhận xét mở đầu: nên 10 chia hết cho 2 , cho 5 ;

nên 30 chia hết cho 2, cho 5 ;

nên 120 chia hết cho 2, cho 5.

Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Toán - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/10/2013CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ Lớp 6/1? Áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng xét xem tổng 18 + 30 có chia hết cho 2 không ? §11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 1. Nhận xét mở đầu: Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 10 = 2.5nên 10 chia hết cho 2 , cho 5 ;30 = 3.10= 3. 2.5nên 30 chia hết cho 2, cho 5 ;120 = 12.10= 12.2.5nên 120 chia hết cho 2, cho 5.2. Dấu hiệu chia hết cho 2: Ví dụ: Xét số n = 43*Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2: ?1Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 3. Dấu hiệu chia hết cho 5: ?2Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5.Số như thế nào thì chia hết cho 2 ? Số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Số như thế nào thì chia hết cho 5 ? Bài tập 92 trang 38Cho các số: 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 Bµi 127 ( SBT ) Dïng c¶ 3 ch÷ sè 6, 0 , 5 h·y ghÐp thµnh c¸c sè tù nhiªn cã 3 ch÷ sè thỏa mãn mét trong c¸c ®iÒu kiÖn: Sè ®ã chia hÕt cho 2 Sè ®ã chia hÕt cho 5Gi¶i: a) 650; 560; 506 b) 650; 560; 605Hướng dẫn về nhà:- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk - Chuẩn bị trước bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập. CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptSo 6 Tiet 20.ppt
Giáo án liên quan