. MỤC TIÊU:
- Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: chuẩn bị bài tập
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 17: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
TIẾT 17 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Hệ thống cho hs các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
Rèn luyện kỹ năng tính toán.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
HS: chuẩn bị bài tập
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được ? Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
Bài 1
Gv cho bài tập
Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho:
5 < x < 10
7 x < 12
Bài 2
Tính số phần tử của tập hợp:
A = {40; 41; . . . ; 100}
B = {10; 12; . . . ; 98}
C = {35; 37; . . . ; 105}
Gv gọi 2 hs lên bảng giải
BT 159/63/SGK
Gv yêu cầu hs làm bt 159 trang 63 SGK
Hs đứng tại chỗ trả lời
BT 160/63/SGK
Gv yêu cầu hs làm tiếp bt 160 trang 63 SGK.
Gv gọi 4 hs lên bảng giải.
Các hs khác làm vào vở.
Gv gọi 1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gv cho hs nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
BT 161/63/SGK
Gv cho hs làm bt 161 trang 63 SGK
Gv kiểm tra bài làm
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lời
Hs 3 trả lời
2 hs lên bảng giải, các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng
Hs đứng tại chỗ trả lời bt 159
Hs làm bt 160
4 hs lên bảng làm
1 hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng và sửa sai nếu có.
Hs làm
Bài 1:
{6; 7; 8; 9}
{7; 8; 9; 10; 11}
Bài 2:
Số phần tử của tập hợp A: 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
Số phần tử của tập hợp B:
(98 – 10) : 2 +1 = 45 phần tử
Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35):2 + 1 = 36 phần tử
BT 159 trang 63 SGK)
a) 0 b) 1 c) n d) n
e) 0 g) n h) n
Bài 160 trang 63 SGK)
204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 =
= 15 . 8 + 4 . 9 - 5 . 7 = 120 + 36 - 35 = 121
56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
164 . 53 + 47 . 164 =
= 164.(53 + 47) = 164 . 100 = 16400
BT 161 trang 63 SGK
219 – 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 – 100 = 119
x + 1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1
x = 16
(3x – 6) . 3 = 34
3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3
x = 11
Cũng cố :
trong luyện tập
Dặn dò:
Oân lại các kiến thức đã học.
Xem lại các bài tập đã làm.
Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- T17.doc