A. MỤC TIÊU:
- Hs nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Hs biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai hai luỹ thừa cùng cơ số.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
- HS: Thước thẳng
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 4 - Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên nhân hai lũy thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
TIẾT 12 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Ngày sọan:
Ngày dạy :
MỤC TIÊU:
Hs nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Hs biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai hai luỹ thừa cùng cơ số.
CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án
HS: Thước thẳng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Gv giới thiệu: người ta có thể viết gọn
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
Em hãy viết gọn tích
7.7.7
b.b.b.b
a0
GV: người ta gọi 23; a4; 73; b4; an là các luỹ thừa.
Gv nêu cách gọi các luỹ thừa trên.
Từ các ví dụ trên em hãy cho biết luỹ thừa bật n của a là gì ?
Gv ghi bảng
Gọi 2 hs khác lặp lại.
Gv giới thiệu cơ số, số mũ.
Cho hs nêu cơ số, số mũ của các luỹ thừa ở ví dụ trên
Gv yêu cầu hs làm bt ?1
Gv : phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
Gv yêu cầu hs làm bt 56 a, c
Hs làm tiếp bt 57
Gv nêu chú ý và quy ước ở SGK
Gv yêu cầu hs làm bt 58a.
Gv sửa bài
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Gv treo bảng phụ bt sau:
Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa.
23.22
a4.a3
gv yêu cầu hs trả lời
gv: em hãy nhận xét số mũ của kết quả và số mũ của tích.
Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
Gv yêu cầu hs làm ?2
Hs làm tiếp bài 60
Hs theo dõi
7.7.7 = 73
b.b.b.b = b4
= an
Hs trả lời
Hs quan sát, lắng nghe
Hs đứng tại chỗ trả lời.
Bt 56 a) = 56
c) = 23.32
bt 57 c) 42 = 4.4 =16
43 = 4.4.4 = 64
44 = 4.4.4.4 = 256
d) 52 = 25
53 = 125
54 = 625
Hs nêu chú ý.
Hs làm bt
= 2.2.2.2.2 = 25
= a.a.a.a.a.a.a = a7
Hs trả lời.
Hs nêu chú ý.
x5.x4 = x9
a4.a = a5
Bài 60
= 37
= 59
= 76
Hs trả lời.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a
n thừa số a
an = (n0)
a gọi là cơ số.
n gọi là số mũ.
Chú ý:
a2 : a bình phương
a3 : a lập phương.
Quy ước: a1 = a
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
am . an = am+n
Chú ý: khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
* Củng cố
Gv yc hs nhắc lại định nghĩa lủy thừa.
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?
* Dặn dò :
Học bài.
Làm bt 56b, d; 57a, b, e ; 58b ; 59b trang 27, 28 SGK
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
File đính kèm:
- T12.doc