. Mục tiêu :
· HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau .
· Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số .
· Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
· Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn
2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 26: Tiết 82 : Phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:
TIẾT 82 : PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Ngày dạy :
I. Mục tiêu :
HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau .
Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số .
Có kĩ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số .
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Nghiên cứu sgk - Bài soạn
2. Học sinh : Học bài - Làm bài tập - Xem trước bài mới .
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a) Phát biểu qui tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
Áp dụng : Tính : a) ; b) ; c)
b) Phát biểu qui tắc phép trừ hai số nguyên : Tính : 4 - 9
3. Dạy bài mới :
Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số từ .
Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Đó chính là nội dung của bài hôm nay .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài ghi
I. Số đối :
+ GV : Ta có = 0
Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số .
+ GV : và là 2 số có quan hệ như thế nào ?
+ GV : yêu cầu hs làm
Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời .
+ GV : Tìm số đối của phân số
· Khi nào hai số đối nhau
· Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau .
+ Gv: tìm số đối của phân số
vì sao ?
+ GV : Giới thiệu kí hiệu :
· Số đối của là
Hãy so sánh ; =
Vì sao các phân số đó bằng nhau ?
GV cho làm bài
58 sgk/33 .
· GV : Gọi 3 hs lên bảng làm
· Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số .
II. Phép trừ phân số :
· GV cho hs làm
Qua ?3 rút ra phép trừ phân số .
· GV : gọi hs nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại qui tắc .
· Ví dụ : a)
b)
Gọi 2 hs lên bảng làm mỗi em 1 bài .
· GV : mà
. Vậy hiệu của 2 phân số là 1 số thế nào ?
· GV : Kết luận : Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số) .
· GV cho hs làm
Gọi 4 hs lên bảng làm
· GV lưu ý hs : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của nó .
HS : và là hai số đối nhau
HS : Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số . Hai phân số và là hai số đối nhau .
· HS : là số đối của phân số
· HS : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bảng 0
Hs: nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau
Hs: Số đối của phân số là
Vì
HS : Vì đều là số đối của phân số
· HS :
· Bài 58 sgk trang 133
· HS1 : là số đối của
-7 có số đối là 7
có số đối là
· HS2 : có số đối là
· HS3 : Số 0 có số đối là 0 .
112 có số đối là -112
· HS : Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 32 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 .
Làm việc theo nhóm
· Hai hs lên bảng làm .
· HS : Vậy hiệu là 1 số khi
cộng với thì được
· HS1 :
· HS2 :
· HS3 :
· HS4 :
=
I. Số đối :
Định nghĩa : Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
Kí hiệu : Số đối của phân số
Ta có :
II. Phép trừ phân số :
1/. Qui tắc : Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
4. Củng cố :
· Thế nào là 2 số đối nhau ?
· Quy tắc trừ phân số .
· Cho hs làm bài 60 sgk trang 33 ; 61 sgk trang 33 .
5. Dặn dò :
· Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số .
· Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập .
· Bài tập 59 ; 62 sgk trang 33 .
File đính kèm:
- T. 82bo.doc