Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 13 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo)

I. Mục Tiêu:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 , số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

- Học sinh vận dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: Giáo án, thước thẳng

- Học sinh: SGK 6, thước thẳng.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 6 môn Số học - Tuần 13 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) Ngày sọan : Ngày dạy : Mục Tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 , số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Học sinh vận dụng các kiến thức vào các bài toán thực tế. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, thước thẳngï Học sinh: SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng KTBC: câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 trang 61 cho HS trả lời GV: tiếp tục yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính Lưu ý HS sau khi tính xong, phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố BT165/63 GV: cho HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 để giải GV: ôn lại các số nguyên tố Treo bảng phụ cho HS lên bảng điền và chỗ trống cho HS giải BT166/63 GV: 84x vậy x gọi là gì của 84 ? 180x vậy x gọi là gì của 180 ? GV: x vừa là ước của 84, vừa là ước của 180 vậy x gọi là gì của 84 và 180 ? GV: Để tìm ƯC(84,180) ta làm thế nào? GV: lưu ý HS kết hợp điều kiện của x (x > 6) để tìm x = ? GV: hướng dẫn cho HS câu b tương tự câu a HS: Trả lời HS: Nêu lại thứ tự thực hiện phép tính HS: nghe giảng giải HS: ôn lại các dấu hiệu chia hết HS: ôn lại khái niệm số nguyên tố HS: lên bảng điền vào chỗ trống HS: x là ước của 84 x là ước của 180 HS: x là ước chung của 84 và 180 HS: tìm ƯCLN của 84 và 180 HS: nghe giảng giải HS: nghe giảng giải Bài 164/63 a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 196 + 4 + 25 = 200 + 25 = 225 Bài 165/63 a) 747 P ; 235 P ; 97 P b) a = 835 . 123 + 318 ; a P c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P Bài 166/63 a) xƯC(84,180) và x > 6 84 = 22 . 3 . 7 ; 180 = 22 . 32 . 5 ƯCLN(84,180) = 22 . 3 = 12 ƯC(84,180) = Vì x > 6 nên A = b) xBC(12,15,18) và 0 < x < 300 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32 BCNN(12,15,18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC(12,15,18) = Vì 0 < x < 300 nên B = Củng Cố GV: Cho HS giải bài 167/63 Gọi số sách cần tìm là a Theo đề bài ta có: a10 ; a12 ; a15 và 100 < a < 150 Do đó a là BC(10,12,15) và 100 < a < 150 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 BCNN(10,12,15) = 22 . 3 . 5 = 60 BC(10,12,15) = Vì 100 < a < 150 nên a = 120 (quyển) Dặn dò Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Xem lại các bài tập đã giải trang 63 để chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị: + học lại các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 trang 61 + xem lại các bài toán đố: bài 154; 158 trang 59 và 60 * Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docTuan 13,38 (2).doc